Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

SK

Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:

a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O.

b) 0,5 mol phân tử N2; 0,1 mol phân tử Cl2; 3 mol phân tử O2

c) 0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4; 0,50 mol CuSO4.

TP
10 tháng 4 2017 lúc 22:02

a) mN = 0,5 . 14 = 7 g; mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g; mO = 3 . 16 = 48 g;

b) = 28 . 0,5 = 14 g; = 71 . 0,1 = 7,1 g; = 32 . 3 = 96 g

c) mFe= 56 . 0,1 = 5,6 g; mCu = 64 . 2,15 = 137,6 g;

= (2 + 32 + 64) . 0,8 = 78,4 g; = (64 + 32 + 64) . 0,5 = 80 g

Bình luận (2)
OT
22 tháng 10 2017 lúc 16:42

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

Bình luận (2)
NV
2 tháng 1 2018 lúc 20:45

a) mN = 0,5 . 14 =7g, mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g, mO = 3 . 16 = 48 g;

b) mN2 = 28 . 0,5 = 14 g, mCl2 = 71 . 0,1 = 7,1 g, mO2 = 32 . 3 = 96 g

c) mFe= 56 . 0,1 = 5,6 g, mCu = 64 . 2,15 = 137,6 g,

mH2SO4 = (2 + 32 + 64) . 0,8 = 78,4 g

mCuSO4= (64 + 32 + 64) . 0,5 = 80 g



Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PT
Xem chi tiết
T9
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BM
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
D8
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết