Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử

SK

Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hơn hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước, muối ăn và phân tử khí metan ( về chất khí này xem ở bài 6).

LS
27 tháng 4 2017 lúc 22:07

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)

- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)



Bình luận (0)
QN
20 tháng 7 2017 lúc 12:42

\(\dfrac{O_2}{H_2O}=\dfrac{16.2}{1.2+16}=\dfrac{16}{9}\)

phân tử Oxi nặng hơn nước 1,(7) lần

\(\dfrac{O_2}{NACl}=\dfrac{16.2}{23+35,5}=\dfrac{32}{58,5}=0,5\)

phân tử Oxi nhẹ hơn muối 0,5 lần

\(\dfrac{O_2}{CH_4}=\dfrac{16.2}{12+1.4}=\dfrac{32}{16}=2\)

phân tử Oxi nặng hơn metan 2 lần

Bình luận (1)
TT
25 tháng 7 2017 lúc 12:41

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)

- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)


Bình luận (0)
TS
20 tháng 9 2017 lúc 22:11

-Phân tử ôxi nặng hơn phân tử nước xấp xỉ 1,78 lần

-Phân tử ôxi nhẹ hơn phân tử muối ăn 0,55 lần

-Phân tử ôxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần

Bình luận (0)
H24
2 tháng 10 2017 lúc 21:50

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 lần (3218≈1,783218≈1,78)

- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần. (3258,5=0,553258,5=0,55 )

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần. (3616=23616=2)


Bình luận (0)
DN
29 tháng 9 2018 lúc 19:49

Chất

Công thức phân tử

Phân tử khối (đvC)

Oxi

O2

16.2 = 32

Nước

H2O

1.2 + 16.1 = 18

Muối ăn

NaCl

23.1 + 35,5.1 = 58,5

Metan

CH4

12.1 + 1.4 = 16

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước, bằng \(\dfrac{32}{18}\approx1,78\) lần.

- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn, bằng \(\dfrac{32}{58,5}\approx0,547\) lần.

- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan, bằng \(\dfrac{32}{16}=2\) lần

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
OM
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PO
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
8T
Xem chi tiết