\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Lập sơ đồ các PTHH của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
Kẽm + axitclohiđric (HCl) --> Kẽm clorua (ZnCl2) + khí hiđrô
Cacbon dioxit + nước --> Axit cacbonic (H2CO3)
Sắt(III) oxi +hiđrô --> Sắt + nước
1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi → Nước
2, Sắt + oxi → oxit sắt từ (Fe3O4)
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) → Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi → nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh → hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit → Đông + Nước
8, Metan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H2SO4) → Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 → Fe2O3
b) S + (B) → SO2
c) (C) + H2sO4 → ZnSO4 + H2
d) (D) + KOH → KCl + HOH (H2O)
e) HgO → (E) + O
Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
b) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
c) Fe3O4 + CO → Fe + CO2
d) N2 + H2 → NH3
e) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
f) H2 + O2 → H2O
g) Al + O2 → Al2O3
h) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
i) Al + HCl → AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất trong phương trình e và i.
Câu 2:
Hãy tìm khối lượng và thể tích ở đktc của những lượng chất sau:
a)0,15 N phân tử O2
b) 1,44 . 1023 phân tử CO2
c) 0,25 mol khí H2
d) 1,5 mol CH4
e) 8,8 gam CO2
GIÚP MIK VỚI Ạ, MIK ĐAG CẦN GẤP.
cho sơ đồ của phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)
Câu 5: Chỉ ra dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra trong các quá trình sau. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng và xác định chất phản ứng, sản phẩm của các phản ứng.
(a) Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước.
(b) Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí ở vỏ. Biết rằng axit clohiđric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit.
(c) Khi đốt than, than cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit.
(d) Nước vôi (canxi hiđroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat).
Biết rằng khí cacbon đioxit đã tham gia phản ứng và sản phẩm còn có nước.
Câu 1 : Lưu huỳnh cháy trong ko khí tạo ra chất mùi bắc . Đó là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học . vì sao ?
Câu 2 : Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau :
a ) C + O2 ------>CO2
b) Al + 3HCl ---> AlCl3 +H2
c) 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
d) Cu(OH2) + HCl ---> CuCl + H2O
câu 3 : CHo dung dịch đòng phản ứng vs dung dịch bạc nitrat tạo ra dung dịch đồng nitrat và bạc . Hãy vt phương trình chữ của phản ứng , cho bt tên của chất tham gia và sản phẩm
câu 4 : cho 9g kim loại magie(Mg) phản ứng vs 6g khí Oxi(O2) trong ko khí tạo ra hợp chất magie oxit(MgO)
a) vt PTHH của phản ứng
b) vt công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra
c) tính khối lượng magie oxit tạo thành
d) Vì sao củi cần đc chẻ vừa nhỏ trước khi đưa ra vào bếp lò , sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi củi bén cháy thì thổi ?
câu 5 : nếu để một thanh sứt ngoài trời thì sau một thời gian sẽ bị gỉ . Hãy cho bt khối lượng thanh sắt bị gỉ bằng nhỏ hơn hay lớn hơn khối lượng thanh ắt trc khi bị gỉ ? vì sao ? ( O =16 , Mg = 24 )
LÀm ơn giúp mik vs mik đag cần gấp !!!
Câu 1Sắt cháy trong khí oxi theo pthh sau:
4fe+3O²—> 2fe²O³
Biết rằng có 84g sắt đã tham gia phản ứng hãy tính khối lượng Fe²O³ tạo thành sau phản ứng
Lập PTHH sau bằng phương thức đại số:
a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2
b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O
C,K2Co3+HCL----->KCL+H2O+CO2
D,FeS+H2SO4---->FeSO4+H2S
E,Fe3O4+H2SO4----->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
g,FeO+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
H,R+HCL---->RCln+H2
i,FexOy+AL----->Al2O3+Fe
k,R+O2----->R2O3
l,R+H2SO4---->R2(SO4)3+H2
m,C3H8O+O2----->CO2+H2O
n,K+HNO3----->KNO3+NO+H2O
o,K +HNO3----->KNO3+NO2+H2O
q,Al+HNO3----->Al(NO3)3 +NO+H2O
giúp mình với mình cần gấp
2. Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với khí oxi O2 tạo ra khí lưu huỳnh đioxit SO2.
a) Ghi lại phương trình chữ của phản ứng.
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c) Nếu đốt cháy 16g lưu huỳnh và khối lượng khí lưu huỳnh đioxit thu được là 32g. Hãy tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.