Đề kiểm tra 1 tiết chương II : Đề 1

LH

Câu 1 : Lưu huỳnh cháy trong ko khí tạo ra chất mùi bắc . Đó là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học . vì sao ?

Câu 2 : Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau :

a ) C + O2 ------>CO2

b) Al + 3HCl ---> AlCl3 +H2

c) 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3

d) Cu(OH2) + HCl ---> CuCl + H2O

câu 3 : CHo dung dịch đòng phản ứng vs dung dịch bạc nitrat tạo ra dung dịch đồng nitrat và bạc . Hãy vt phương trình chữ của phản ứng , cho bt tên của chất tham gia và sản phẩm

câu 4 : cho 9g kim loại magie(Mg) phản ứng vs 6g khí Oxi(O2) trong ko khí tạo ra hợp chất magie oxit(MgO)

a) vt PTHH của phản ứng

b) vt công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra

c) tính khối lượng magie oxit tạo thành

d) Vì sao củi cần đc chẻ vừa nhỏ trước khi đưa ra vào bếp lò , sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi củi bén cháy thì thổi ?

câu 5 : nếu để một thanh sứt ngoài trời thì sau một thời gian sẽ bị gỉ . Hãy cho bt khối lượng thanh sắt bị gỉ bằng nhỏ hơn hay lớn hơn khối lượng thanh ắt trc khi bị gỉ ? vì sao ? ( O =16 , Mg = 24 )

LÀm ơn giúp mik vs mik đag cần gấp !!!

BT
28 tháng 11 2019 lúc 23:44

Bạn tách câu hỏi ra

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
29 tháng 11 2019 lúc 12:33

1. Hiện tượng hóa học vì lưu huỳnh cháy trong không khí đã sinh ra 1 chất mới có mùi hắc

2.

a ) C + O2 \(\rightarrow\)CO2

b) 2Al + 6HCl\(\rightarrow\)2 AlCl3 +3H2

c) 2Fe + 3Cl2\(\rightarrow\) 2FeCl3

d) Cu(OH2) + 2HCl\(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

3.

Phương trình chữ: Đồng + Bạc nitrat → Đồng (II) nitrat + Bạc

Chất tham gia phản ứng: đồng, bạc nitrat

Sản phẩm: Đồng (II) nitrat, Bạc

4.

a) 2Mg + O2 → 2MgO

b) mMg + mO2 = mMgO

c) mMgO = 9 + 6 = 15 (g)

d) Chẻ nhỏ củi để củi dễ cháy hơn.

Quạt mạnh để tăng sự tiếp xúc của củi với oxi để tăng hiệu quả của phản ứng đốt cháy củi.

5.

Khối lượng thanh sắt bị rỉ sét do đã xảy ra phản ứng hóa học giữa sắt với oxi trong không khí tạo thành oxit sắt

Do đó khối lượng thanh sắt bị gỉ nặng hơn khối lượng thanh sắt ban đầu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
PQ
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết