Bài 42. Luyện tập chương IV

TT

Hai chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử.Khi đốt cháy 2,9 gam A thu được 8,8 g khí CO2 và 4,5 g nước.Ở đktc 2,24 lít khí B có khối lượng 5,8 gam. Hãy xác định công thức phân tử của A,B và viết CTCT của mỗi chất.

Đốt cháy hoàn toàn V lít metan (đktc) và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy tạo thành 15,76 (g) kết tủa

a) Tính V

b) Khối lượng dung dịch Ba(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

c) Khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 g nước.

a. Xác định CTPT và viết CTCT các đồng phân có thể có của A.

b. Phân biệt 2 nhóm đồng phân bằng phương pháp hóa học

Các bạn giải gấp cho mk bài này nha . Mk đang cần rất gấp bạn nào giải đúng mk tick cho

H24
17 tháng 3 2020 lúc 20:46

bài 1

nB=2,24/22,4=0,1(mol)

=>MB=MA5,8/0,1=58(g/mol)

A +2O2 --> CO2 + 2H2O

=> A có thể chứa C,H hặc C,H,O

nCO2=8,8/44=0,2(mol)

nH2O=4,5/18=0,25(mol)

ta có : nC=nCO2=0,2(mol)

=>mC=0,2.12=2,4(g)

nH=2nH2O=0,5(mol)

=>mH=0,5.1=0,5(g)

=> mC +mH=0,5+2,4=2,9(g)=mA

=> A chứa 2 nguyên tố C,H

CTTQ:CxHy

=>x :y=0,2:0,5

=>x=2,y=5

mà MA=MB=58(g/mol)

=>(C2H5)n =58

=>29n=58

=>n=2

=>CTPT :C4H10

câu 2

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
20 tháng 3 2020 lúc 14:50

Đây nha

Câu 3 : (Câu 1+ 2 Linh làm rồi nha nên k làm nha Dương )

a,

\(n_{CO2}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{H2O}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{CO2}=n_{H2O}\Rightarrow\) A có CTTQ là CnH2n

Bảo toàn C: 0,4= 0,1n

\(\Rightarrow n=4\left(C_4H_8\right)\)

Các CTCT: (x5- hình)

b,

Có 2 nhóm đồng phân: anken và xicloankan

Dẫn cùng 1 lượng mỗi loại đồng phân qua nước brom cùng nồng độ, thể tích. Anken làm mất màu brom nhiều hơn xicloankan.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
17 tháng 3 2020 lúc 20:43

@Duong Le

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
17 tháng 3 2020 lúc 20:44

@Duong Le

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
DP
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
HG
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
SS
Xem chi tiết