Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a, y = (1 - x)- \(\frac{1}{3}\) b, y = (2 - x2)\(\frac{3}{5}\)
c, y = (x2 - 1)-2 d, y = (x2 - x - 2)\(\sqrt{2}\)
Phương trình \(4^{x^2-x}+2^{x^2-x+1}=3\) có nghiệm:
A. \(\left[{}\begin{matrix}0\\1\end{matrix}\right.\)
B. \(\left[{}\begin{matrix}-1\\1\end{matrix}\right.\)
C. \(\left[{}\begin{matrix}-1\\0\end{matrix}\right.\)
D. \(\left[{}\begin{matrix}1\\2\end{matrix}\right.\)
giải làm sao???
Cho hàm số : \(f\left(x\right)=\frac{9^x}{9^x+3};x\in R\)
Chứng minh rằng nếu \(a+b=1\) thì \(f\left(a\right)+f\left(b\right)=1\)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) \(y=x^{-3}\)
b) \(y=x^{-\dfrac{1}{2}}\)
c) \(y=x^{\dfrac{\pi}{4}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\left(1-x\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
b) \(y=\left(1-x^2\right)^{\dfrac{3}{5}}\)
c) \(y=\left(x^2-1\right)^{-2}\)
d) \(y=\left(x^2-x-2\right)^{\sqrt{2}}\)
Tính đạo hàm của các hàm số :
a) \(y=\left(2x^2-x+1\right)^{\dfrac{1}{3}}\)
b) \(y=\left(4-x-x^2\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
c) \(y=\left(3x+1\right)^{\dfrac{\pi}{2}}\)
d) \(y=\left(5-x\right)^{\sqrt{3}}\)
Cho \(a=10^{1-\frac{1}{lgb}};b=10^{1-\frac{1}{lgc}};\left(0< a,b,c\ne10\right)\)
Chứng minh rằng \(c=10^{1-lga}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)