Bài 7. Ôn tập chương I

TT

gen A: quả to, a:quả nhỏ. lai giữa các cà chua tứ bội , người ta thu được kết quả đời F1 như sau:

a) TH1: F1 xuất hiệm tỉ lệ KH 1 quả to: 1 quả nhỏ

b) TH2: F1 xuất hiệm tỉ lệ KH 11 quả to: 1 quả nhỏ

c) TH3: F1 xuất hiệm tỉ lệ KH 35 quả to: 1 quả nhỏ hãy biện luận xác định KG của P trong mỗi trường hợp và lập sơ đồ lai
H24
9 tháng 1 2019 lúc 15:37

a) Xét quả nhỏ ở F1 có kiểu gen: aaaa

- nhận cả 2 G aa từ bố và mẹ

Xét F1 có tỉ lệ 1:1 ( kết quả phép lai phân tích), F1 có 2 kiểu tôt hợp (2x1) => một bên cho 2 loại G (Aaaa) với tỉ lệ ngang nhau một bên cho 1 loại G (aaaa)

=> Kiểu gen của P: Aaaa x aaaa

SĐL:

P: Aaaa(quả to) x aaaa (quả nhỏ)

G: 1Aa: 1aa aa

F1: Tỉ lệ kiểu gen: 1Aaaa: 1aaaa

Tỉ lệ kiểu hình: 1 quả to: 1 quả nhỏ

Bình luận (0)
H24
9 tháng 1 2019 lúc 15:48

b)Xét quả nhỏ ở F1 có kiểu gen aaaa

- nhận G aa từ bố và mẹ

Xét F1 có 12 kiểu tổ hợp (12=6x2) => một bên cho 6 G (AAaa), một bên cho 2 G (Aaaa)

=> Kiểu gen của P: AAaa x Aaaa

SĐL:

P: AAaa (quả to) x Aaaa (quả nhỏ)

G:1AA: 4Aa: 1aa 1Aa: 1aa

(Kẻ khung pennét)

F1: Tỉ lệ kiểu gen: 11A---: 1aaaa

Tỉ lệ kiểu hình: 11 quả to: 1 quả nhỏ

Bình luận (0)
H24
9 tháng 1 2019 lúc 15:52

c) Xét quả nhỏ ở F1 có kiểu gen: aaaa

- nhận 2 G aa từ bố và mẹ

Xét F1 có 36 kiểu tổ hợp (36=6x6) => cả bố và mẹ đều cho 6 giao tử (AAaa)

=> Kiểu gen của P: AAaa x AAaa

SĐL:

P: AAaa (quả to) x AAaa (quả to)

G:1AA: 4Aa: 1aa 1AA: 4Aa: 1aa

(Kẻ khung pennét)

F1: Tỉ lệ kiểu gen: 35A---: 1aaaa

Tỉ lệ kiểu hình: 35 quả to: 1 quả nhỏ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QH
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
CA
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
GH
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết
QH
Xem chi tiết