Bài 7. Ôn tập chương I

QH

Cho A : quả tròn, a : quả dài, B : quả đỏ, b : quả xanh, D : quả ngọt, d : quả chua. Các cặp gen phân li độc lập nhau.

1. Xác định số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình của đời F1 trong các phép lai sau :

a) P1 : AaBbDd x aabbDD

b) P2 : AaBbDd x aabbdd

2. Xét phép lai P3 : AaBbdd x aaBbDd.

a) Hãy xác định tỷ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau :

- aabbdd - AaBbdd - AabbDD - aaBBDd b) Xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu hình sau : - ( A-B-D- ) - ( aabbD- ) - ( A-bbD- )
BT
23 tháng 9 2020 lúc 18:23

a.

P1: AaBbDd x aabbDD

Aa x aa => 1 Aa: 1aa

Bb x bb => 1 Bb : 1bb

Dd x DD => 1 DD : 1 Dd

Số kiểu gen : 2 x 2 x 2 = 8

Tỉ lệ KG ( 1:1) (1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1

TLKH ( 1:1) (1:1) = 1:1:1:1

b. AaBbDd x aabbdd

Aa x aa => 1 Aa: 1aa

Bb x bb => 1 Bb : 1bb

Dd x dd => 1 Dd : 1 dd

Số kiểu gen 2x2x2= 8

TLKG: ( 1:1)(1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1

TLKH: ( 1:1)(1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1

2. P3: AaBbdd x aaBbDd

aabbdd = 1/2/x1/4x1/2= 1/16

AaBbdd= 1/2x1/2x1/4= 1/16

AabbDD= 1/2x1/4x0 = 0

aaBBDd= 1/2x1/4x1/2= 1/16

A-B-D-: 1/2x3/4x1/2= 3/16

aabbD-: 1/2x1/4x1/2= 1/16

A-bbD- = 1/2 x 1/4x1/2= 1/16

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
QH
Xem chi tiết
AB
Xem chi tiết