\(L=C.34=70.34=2380(A^o)\)
\(L=C.34=70.34=2380(A^o)\)
1, Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị: Ao, Mm, mm nm. Cho biết:
a, Gen 1 có 126 chu kì xoắn
Bt: 1 gen có tổng số 3000 nuclêôtit và nu loại A chiếm 20%
a, Hãy xác định chiều dài và số chu kì xoắn
b, Số nuclêôtit mỗi loại của gen
c, Số liên kết hidro của gen
1 phân tử ADN có 120 chu kì xoắn có tỉ lệ A/G = 3/2 xác định A)số nu mỗi loại . B) số liên kết hiđro . C) chiều dài và khối lượng của gen
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?
Cho một gen có 200 chu kì xoắn. Biết số nucleotit loại G là 1050 nu. Hỏi a. Số nucleotit mỗi loại của gen là bao nhiêu? b. Chiều dài và số khối lượng của gen là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài là 5100Å, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nuclêôtit trên gen
b. Số liên kết hyđro của gen
c. Số chu kỳ xoắn của gen.
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
1 phân tử ADN có chiều dài 4080 ăngstrong. Có tích của A với G bằng 4% . Xác định A) số nu mỗi loại B) số liên kết hidro C) số chu kì xoắn
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen