a) N= C x 20 = 200 x 20 = 4000(Nu)
Theo NTBS:
X=G=1050(Nu)
A=T= N/2 - X= 4000/2 - 1050= 950(Nu)
b) L = C x 34= 200 x 34= 6800(Ao)
M= N x 300 = 4000 x 300 = 1 200 000 (đ.v.C)
a) N= C x 20 = 200 x 20 = 4000(Nu)
Theo NTBS:
X=G=1050(Nu)
A=T= N/2 - X= 4000/2 - 1050= 950(Nu)
b) L = C x 34= 200 x 34= 6800(Ao)
M= N x 300 = 4000 x 300 = 1 200 000 (đ.v.C)
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?
một gen có số nucleotit loại xitozin là 1050 và số nucoleotit loại guamin chiếm 35% tổng số nucleotit của gen
tính
a. tổng số nu ( N )
b. số nu mỗi loại
c. khối lượng
d. số liên kết hidro của gen
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
1 phân tử ADN có 120 chu kì xoắn có tỉ lệ A/G = 3/2 xác định A)số nu mỗi loại . B) số liên kết hiđro . C) chiều dài và khối lượng của gen
Gen có 160 chu kì xoắn, trong đó tổng số nu loại A và một loại nu khác chiếm 40% số nu của gen. Gen trên nhân đôi 3 lần thì có bao nhiêu liên kết H hình thành?
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen