STT | Hình | Tên gọi | Đặc điểm |
1 | a | Cá tra | Da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. |
2 | b | Cá chép | Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
3 | c | Cá rô phi | Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
4 | d | Cá chẽm | Thân hình dài, dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
5 | e | Tôm thẻ chân trắng | Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
6 | g | Ngao | Có hai vỏ bằng nhau có dạng hình tam giác, vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề. |
7 | h | Tôm sú | Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |