Bài 24: Tính chất của oxi

DT

đốt cháy 2,3gam natri trong bình chứa 0,896 lít oxi(đktc).

a) Sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?

b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành( theo 2 cách).

GD

\(a,n_{Na}=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\\ a,PTHH:4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Vì:\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,04}{1}\Rightarrow O_2dư\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,04-\dfrac{0,1}{4}=0,015\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,015.32=0,48\left(g\right)\\ b,C1:n_{Na_2O}=\dfrac{2}{4}.n_{Na}=\dfrac{2}{4}.0,1=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Na_2O}=0,05.62=3,1\left(g\right)\\ C2:ĐLBTKL:m_{Na_2O}=m_{Na}+m_{O_2\left(bđ\right)}-m_{O_2\left(dư\right)}=2,3+0,04.32-0,48=3,1\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
15 tháng 2 2022 lúc 9:35

a. \(n_{Na}=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)

PTHH : 4Na + O2 -to> 2Na2O

             0,1    0,025      0,05

Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,04}{1}\) => Na đủ , O2 dư

\(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,04-0,025\right).32=0,48\left(g\right)\)

b. Cách 1 : \(m_{Na_2O}=0,05.62=3,1\left(g\right)\)

Cách 2 : \(m_{Na}=0,1.23=2,3\left(g\right)\)

\(m_{O_2}=0,025.32=0,8\left(g\right)\)

Theo ĐLBTKL: 

\(m_{Na}+m_{O_2}=m_{Na_2O}\\ \Rightarrow2,3+0,8=3,1\left(g\right)\)

Bình luận (0)
DL
15 tháng 2 2022 lúc 9:39

a,pthh: \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

\(nNa=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)

\(nO_2=0,896:22,4=0,04\left(mol\right)\)

Xét tỉ lệ : \(\dfrac{nNa}{4}< \dfrac{nO_2}{1}\) ( \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,04}{1}\)) => Oxi dư

\(\Rightarrow nO_{2\left(dư\right)}=0,04-0,025=0,015\left(mol\right)\)

\(nO_{2\left(dư\right)}=0,015.32=0,48\left(g\right)\)

b, do oxi dư nên lấy số mol của natri làm chuẩn.

 \(nNa_2O=0,05\left(mol\right)\)

\(mNa_2O=0,05.\left(23.2+16\right)=3,1\left(gam\right)\)

c2: \(mO_{2\left(đủ\right)}=\) 0,8(gam) 

BTKL : mNa+mO2=mNa2O

<=> 2,3+ 0,8= mNa2O

=>mNa2O= 3,1 (gam)

Bình luận (3)

Các câu hỏi tương tự
VH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
MP
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết