Hướng dẫn soạn bài Từ đồng nghĩa

HT

Đọc lại bản dịch cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hayx tìm những từ đồng nghĩa vói mỗi từ : rọi, nhìn

PA
31 tháng 10 2016 lúc 20:03

Đồng nghĩa với từ rọi là: soi,

nhìn là: ngó, trông, dòm

Bình luận (0)
TM
1 tháng 11 2016 lúc 5:37

từ đồng nghĩa với từ:

-rọi:chiếu,soi

-nhìn: trông, ngóng, ngó

Bình luận (0)
LG
11 tháng 11 2016 lúc 8:04

Đồng nghĩa vs từ rọi : chiếu , soi , tỏa ,......................

nhìn : trông , dòm ,ngó , liếc ,.....................

Bình luận (0)
CT
20 tháng 10 2017 lúc 4:38

Rọi: chiếu;

Nhìn : trông; ngắm; quan sát

Bình luận (0)
PD
23 tháng 10 2017 lúc 11:04

Từ trông trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”, ngoài ra còn được hiểu là: a- Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn. b- Mong. Tìm từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông. Các từ đồng nghĩa với các nghĩa đã nêu ở trên như sau: a- Trông đồng nghĩa với canh, giữ. b- Trông đồng nghĩa với mong, ngóng.

Bình luận (0)
NN
9 tháng 11 2017 lúc 19:47

hay

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
SP
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
TG
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết