Hướng dẫn soạn bài Từ đồng nghĩa

TG

3. Tìm hiểu về từ đồg nghĩa.

a) Đọc lại bài dịch Cảm nghĩ trg đêm trăng thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở TH, hãy tìm những từ đồg nghĩa với mỗi từ : rọi, nhìn.

b) Từ nhìn trg bài Cảm nghĩ trg đêm trăng thanh tĩnh có thể hiểu là " đưa mắt về một hướng nào đó có để thấy". Ngoài nghĩa đó ra, từ nhìn còn có những nghĩa sau:

- Để mắt tới, quan tâm tới.

- Xem xét để thấy và biết đc.

Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên từ nhìn.

c) So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trg 2 VD sau:

Rủ nhau xuống bể mò cua,

Đem về nấu quả chua trên rừng.

( Trần Tuấn Khải)

 

Chim ăn trái xoài xanh,

Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.

( Ca dao)

 

d) Nghĩa của 2 từ bỏ mạng hi sinh trg 2 câu dưới đậy có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau?

- Trc sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.

- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẵn cầm tay.

( Truyện cổ Cu-ba)

e) Từ đồng nghĩa có 2 loại : từ đồng nghĩa hoàn toàn. Qua 2 ví dụ trên, em hãy cho biết thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa ko hoàn toàn.

PT
27 tháng 10 2016 lúc 19:26

a) Từ đồng nghĩa vs từ " rọi " : chiếu , sáng , tỏ ,...

Từ đồng nghĩa vs từ " nhìn " : trông , ngắm , ngó ,...

b) Để mắt tới , quan tâm tới : trông , nhìn , chăm sóc , coi sóc ,...

Xem xét để thấy và biết đc : mong , hy vọng , trông , ngóng ,...

c) " trái " , " quả " : nghĩa giống nhau và sắc thái biểu cảm giống nhau.

d) " bỏ mạng " , " hy sinh " : nghĩa giống nhau nhưng sắc thái biểu cảm khác nhau.

e) - TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối ) : Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

- TĐN không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái ) : Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
LH
Xem chi tiết
SP
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết