Hướng dẫn soạn bài Trạng ngữ

NT

ĐỌc các vd sau và hoàn thành theo mẫu để phân biệt công dụng của dấu gạch ngang và dấu gạch nối:

a) Chỉ có anh lính dõng A Nam bồng súng chào ở cửa ngục là cứ bảo rằng, nhìn qua chấn song, có thấy một sự thay đổi nhẹ trên nét mặt người tù lừng tiếng. Anh quả quyết -(1) cái anh chàng ranh mãnh đó - (2)rằng có thấy đôi ngọc dâu mép người tù nhếch lên một chút rồi lại hạ xuống ngay, và cái đó chỉ diễn ra có một lần thôi.

b) -(3) Quan có cái mũ hai sừng trên chóp sọ ! -(4) Một chú bé con thầm thì.

-(5) Ồ ! Cái áo dài đẹp chửa ! -(6) Một cj con gái thốt ra

c) Thừa Thiên -(7) Huế là một tỉnh giau tiềm năng kinh doanh du lịch

d) -(8) Các con ơi, đây là lần cuối cùng thầy dạy các con. Lệnh từ Béc-(9) lin là từ nay chỉ dạy tiếng Đức ở các trường vùng An-(10) dát và Lo-(11) ren...

Stt của dấu câu Dấu Công dụng
(1) M: Dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thik

(2) ... ...
(3) ... ...
(4) ... ...
(5) ... ...
(6) ... ...
(7) ... ...
(8) ... ...
(9) ... ...
(10) ... ...
(11) ... ...
TT
8 tháng 4 2017 lúc 22:03
STT của dấu câu Dấu Công dụng
(1) M: Dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích

(2) Dấu gạch ngang Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích.
(3) Dấu gạch ngang Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
(4) Dấu gạch ngang Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích
(5) Dấu gạch ngang Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
(6) Dấu gạch ngang Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích
(7) Dấu gạch ngang Nối các từ trong một liên danh
(8) Dấu gạch ngang Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
(9) Dấu gạch nối Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài
(10) Dấu gạch nối Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài
(11) Dấu gạch nối Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài
Bình luận (0)
NV
9 tháng 4 2017 lúc 9:19
STT của dâu dau công dụng
1 dấu gạch ngang mở đầu một bộ phận chú thích
2 dấu gạch ngang mở đầu một bộ phận chú thích, giải thích
3 dấu gạch ngang đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
4 dấu gạch ngang mở đầu bộ phận chú thích, giải thích
5 dấu gạch ngang đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
6 dấu gạch ngang mở đầu bộ phận chú thích, giải thích
7 dấu gạch ngang nối các từ trong 1 liên danh
8 dấu gạch ngang đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
9 dấu gạch nối nối các tiếng trong 1 từ ghép phien âm tiếng nước ngoài
10 dấu gạch nối nối các tiếng trong 1 từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài
11 dấu gạch nối nối các tiếng trong 1 từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

Bình luận (0)
MN
10 tháng 4 2017 lúc 19:35

Còn câu a-b-c-D thì sao bn?

Bình luận (0)
PB
8 tháng 4 2019 lúc 21:08

STT

Dấu

Công dụng

(1)

M : dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích

(2)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích.

(3)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

(4)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích

(5)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

(6)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích

(7)

dấu gạch ngang

Nối các từ trong một liên danh

(8)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

(9)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

(10)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

(11)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
MV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết