Đề kiểm tra cuối kì II: đề 1

BN

undefined

                                        ĐỀ KIỂM TRA - HÓA HỌC 10

Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch không màu sau:

NaOH, HCl, NaCl, NaNO3, NaBr

Câu 2: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

KMnO4 → Cl2 → NaCl → Cl2 → Br2 → I2

Câu 3: Cho 11,1 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).

a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp trên.

b) Tính nồng độ phần trăm các muối trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 4: Cho a gam dung dịch HCl C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp 2 kim loại Na dư và K dư, thấy khối lượng H2 bay ra là 0,05a gam.Tìm C%.

H24
26 tháng 3 2021 lúc 17:09

Câu 3 : 

\(a) n_{Al} = a(mol) ; n_{Fe} = b(mol) \Rightarrow 27a + 56b =1 1,1(1)\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = 1,5a + b = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(2)\\ (1)(2) \Rightarrow a = 0,1 ; b = 0,15\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,1.27}{11,1}.100\% = 24,32\%\\ \%m_{Fe} = 100\% -24,32\% = 75,68\%\)

\(b) n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3.2 = 0,6(mol)\\ \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,6.36,5}{14,6\%} = 150(gam)\\ m_{dd\ sau\ pư} = m_{hỗn\ hợp} + m_{dd\ HCl} - m_{H_2} = 11,1 + 150 - 0,3.2 = 160,5(gam)\\ n_{AlCl_3} = a = 0,1(mol)\ ;\ n_{FeCl_2} = b = 0,15(mol)\\ C\%_{AlCl_3} = \dfrac{0,1.133,5}{160,5}.100\% =8,32\%\\ C\%_{FeCl_2} = \dfrac{0,15.127}{160,5}.100\% = 11,87\%\)

Bình luận (0)
H24
26 tháng 3 2021 lúc 17:15

Câu 2 : 

\(2KMnO_4 + 16HCl \to 2MnCl_2 + 2KCl + 5Cl_2 + 8H_2O\\ Cl_2 + 2Na \xrightarrow{t^o} 2NaCl\\ 2NaCl \xrightarrow{đpnc} 2Na + Cl_2\\ Cl_2 + 2NaBr \to 2NaCl + Br_2\\ Br_2 + 2NaI \to 2NaBr + I_2\)

Câu 4 : 

\(2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2\\ 2K + 2HCl \to 2KCl + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ n_{HCl} = \dfrac{a.C\%}{36,5} = \dfrac{a.C}{3650}(mol)\\ n_{H_2O} = \dfrac{a-a.C\%}{18} (mol)\)

Theo PTHH :

\(2n_{H_2} = n_{HCl} + n_{H_2O}\\ \Leftrightarrow 2.\dfrac{0,05a}{2} = \dfrac{a.C}{3650} + \dfrac{a-a.C\%}{18}\\ \Leftrightarrow 0,05 = \dfrac{C}{3650} + \dfrac{1-C\%}{18}\\ \Leftrightarrow C = 19,73\)

Vậy C% = 19,73%

Bình luận (0)
TM
31 tháng 5 2022 lúc 16:03

Câu1:

- Trích mẫu thử

- Cho quỳ tìm vào các mẫu thử

+ mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

+ mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH

+ các mẫu thử còn lại không hiện tượng là NaCl,NaNO3,NaBr

- Cho dd \(AgNO_3\) tới dư vào các mẫu thử còn lại :

+ mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl

NaCl+\(AgNO_3\) →AgCl↓+ \(NaNO_3\)

+ mẫu thử nào tạo kết tủa màu vàng nhạt là NaBr

NaBr+ \(AgNO_3\) →AgBr↓+ \(NaNO_3\)

+ mẫu thử nào không có hiện tượng là \(NaNO_3\)

Câu 2:

1. \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\)

2. \(Cl_2+2Na\underrightarrow{t^o}2NaCl\)

3. \(2NaCl\underrightarrow{đpnc}2Na+Cl_2\)

4.\(2HBr+Cl_2\rightarrow2HCl+Br_2\)

\(2NaI_{\left(lạnh\right)}+Br_2\rightarrow2NaBr+I_2\)

 

Bình luận (0)
H24
26 tháng 3 2021 lúc 17:17

Câu 1 : 

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl

- mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH

Cho các dung dịch còn lại vào dung dịch Bạc nitrat

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl

\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)

- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng nhạt là NaBr

\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)

- mẫu thử nào không tạo hiện tượng gì là NaNO3

Bình luận (0)
VH
27 tháng 3 2021 lúc 16:14

Câu 4 : 

\(m_{HCl}=\dfrac{a.C\%}{100}\left(g\right)\) -> \(n_{HCl}=\dfrac{\dfrac{a.C\%}{100}}{36.5}\left(mol\right)\)-> \(n_{H2O}=\dfrac{a-\dfrac{a.C\%}{100}}{18}\left(mol\right)\)

PTPỨ:

\(2K+2HCl->2KCl+H2\)

\(2Na+2HCl->2NaCl+H2\)

\(2K+2H2O->2KOH+H2\)

\(2Na+2H2O->2NaOH+H2\)

Theo PTHH -> \(n_{H2}=\dfrac{n_{HCl}}{2}+\dfrac{n_{H2O}}{2}\)->

\(n_{H2}=\dfrac{\dfrac{a.C\%}{100}}{36.5.2}+\dfrac{a-\dfrac{a.C\%}{100}}{18.2}\left(mol\right)\)

Mặt khác : \(n_{H2}=\dfrac{0.05a}{2}=0.025a\left(mol\right)\)

Suy ra pt : \(\dfrac{\dfrac{a.C\%}{100}}{36.5.2}+\dfrac{a-\dfrac{a.C\%}{100}}{18.2}=0.025a< =>C\%=19.72\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết