2Cu+O2-> 2CuO
CuO+2HCl-> CuCl2+H2O
2H20-> 2H2+O2
O2+4Na->2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
2Cu+O2-> 2CuO
CuO+2HCl-> CuCl2+H2O
2H20-> 2H2+O2
O2+4Na->2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
Viết các phung trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau ghi điều kiện phản ứng nếu có
1) pbo--->h2o--->o2--->p2o5--->h3po4
2)h2--->h2o--->koh->h2o
3)na->na2o->naoh->na2so4
4)zn->zno->zn
5)s->so2->so3->h2so4
6)h2->h2o->h2so4->znso4
7)cu->cuo->cuso4
8)fe->fe3o4->fe->fecl2
Hoàn thành phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1)p+o2--->?
2)kclo3---->?+o2
3)h2+?--->cu+?
4)?+?----->al2o3
5)fe+o2---> ?
6)?+?--->cao
7)fe2o3+?--->co2+?
8)cuo+h2---->?+?
9)na+?-->na2o
10)c2h4+o2----->?+?
11)al+?--->al2o3
12)ch4+?---->co2+?
13)p+?---->p2o5
14)cao+?---->ca(oh)2
15)?+h2o---->h3po4
16)?+h2so4---->al2(so4)3+?
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2
B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O
D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.
2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH
D. Câu b, c đúng
3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH
D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.
4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.
B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.
D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch K2SO4
6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3
B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S
D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl
B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước
D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2
C. NaOH D. Không có phản ứng.
12. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
câu 2:hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
d/Cu--1-->CuO--2-->H2O--3-->O2--4-->Na2O--5-->NaOH
1.Cho Zn vào dung dịch HCl dư thu được khí A,dẫn A dư đi qua hỗn hợp B chứa các oxit BaO,CuO và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp C.Cho một lượng H2O dư vào C thu được dung dịch D và phần tan E.Cho E vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn F.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,viết các PTPƯ xảy ra
2. Một khoáng chất có chứa @0,93% nhôm ; 21,7% silic ; 55,82% õi còn lại là hiđro về khối lượng.Hãy xác định Ct đơn giản nhất của khoáng chất này
3. Hỗn hợp X gồm Cu và Al.Đốt 32,7g X trong bình chứa khí O2,sau một thời gian phản ứng thu được 45,5g hỗn hợp chất rắn Y
a) Viết PTHH của phản ứng,tính thể tích khí O2 ( ở đktc ) đã phản ứng
b) Tính phần trăm về khối lượng của CuO và Al2O3 trong Y.biết tỉ lệ mol của CuO và Al2O3 là 1:1
1.cho những oxit sau :co2,so2,na2o cao,cuo ,
Hãy cho biết chất nào tách dụng vs nc tạo thành muối và nc1
b.tac1 dụng với bazơ tạo thành muối và nc
2.có hỗn hợp khí co2 và o2. Lm thế nào có thể thu dc khí o2 từ hỗn hợp trên?trình bày cách làm và viết pt hóa học.
Minh cần ngay 1 tiếng sau.nếu 0 có là chết .ái giúp minh để lại nick face sẽ có quà
1)Viết các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau
a) H2O->H2->Fe->FeSO4
b) KMnO4->O2->CuO->H2O ->KOH
c) BaCO3->BaO->Ba(OH)2-> BaCO3
2)Mg+H2SO4->....
Al+H2SO4->......
Mk cần gấp để kiểm tra , mọi người giúp mk vs
Cho các chất có CTHH: P, S, CuO, H2O, Mg, CaO, Zn, KMnO4. Hãy viết các PTHH điều chế ra:
a. O2
b. H3PO4
c. SO3
d. H2SO4
e. ZnSO4
g. MgO
h. Ca(OH)2
i. Cu
Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...