CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC

NT

có 1 chiếc cân 2 đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2 cốc a và b.Cốc a đựng dung dịch ãi clohidric. Cốc b đựng dung dịch axit sunfuric long sao cho cân ở vị trí cân bằng. Cho vào cốc a 13,5g nhốm, cốc b a gam sắt. Xác định giá trị a để sau phản ứng kết thúc cân vẫn thăng bằng.(axit trong 2 cốc đủ để hòa tan hết dung dich)

TL
14 tháng 4 2018 lúc 17:59

\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)

\(pthh:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(1\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\left(2\right)\)

Theo \(pthh\left(1\right)n_{HCl}=3n_{Al}=3\cdot0,5=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{HCl}=n\cdot M=1,5\cdot36,5=54,75\left(g\right)\)

Vì ban đầu cân ở vị trí cân bằng

nên \(m_{H_2SO_4}=m_{HCl}=54,75\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{54,75}{98}=0,56\left(mol\right)\)

Theo \(pthh\left(1\right):n_{H_2\left(1\right)}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}\cdot0,5=0,75\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2\left(1\right)}=n\cdot M=0,75\cdot2=1,5\left(g\right)\)

Theo \(pthh\left(2\right):n_{H_2\left(2\right)}=n_{H_2SO_4}=0,56\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2\left(2\right)}=n\cdot M=0,56\cdot2=1,12\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{d^2\text{ sau pứ }\left(1\right)}=\left(54,75+13,5\right)-1,5=66,75\left(g\right)\\ m_{d^2\text{ sau pứ }\left(2\right)}=\left(a+54,75\right)-1,12=a+53,63\left(g\right)\)

Vì sau phản ứng cân ở vị trí cân bằng

nên \(m_{d^2\text{ sau pứ }\left(1\right)}=m_{d^2\text{ sau pứ }\left(2\right)}\)

\(\Rightarrow a+53,63=66,75\\ \Rightarrow a=13,12\left(g\right)\)

Bình luận (0)
TC
14 tháng 4 2018 lúc 19:17

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (1)

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (2)

nAl = \(\dfrac{13,5}{27}\) = 0,5 (mol)

Theo PT (1) ta có: nHCl = 3nAl = 3.0,5 = 1,5(mol)

=> m\(H_2SO_4\) = mHCl = 1,5.36,5 = 54,75 (g)

=> n\(H_2SO_4\) = \(\dfrac{54,75}{98}\) \(\approx\) 0,56 (mol)

Theo PT (2) ta có: nFe = n\(H_2SO_4\) = 0,56(mol)

=> a = mFe = 0,56.56 = 31,36 (g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HY
Xem chi tiết
AM
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
UL
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết
CG
Xem chi tiết