Tìm x
x + 1 + 2\(\sqrt{x}\) bé hơn hoặc bằng 0 (với x lớn hơn hoặc bằng 0)
cho P= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
a) CMR: P lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x
b) Tính P với x= \(\dfrac{\sqrt{7}-5}{2}\)
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
cho biểu thức m = x bình phương trừ căn x trên x cộng căn x cộng 1 trừ x bình cộng căn x trên x trừ căn x cộng 1 cộng x cộng 1. Rút gọn biều thức m với x lớn hơn hoặc bằng 0
1) M=\(\dfrac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt[]{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a) Tìm điều kiện xác định
b) Tìm x thuộc Z để M có giá trị nguyên
c) Tìm x để \(M+\dfrac{1}{M}+2=0\)
2) \(\sqrt{4+\sqrt{5\sqrt{3}+5\sqrt{48-10\sqrt{7+4\sqrt{3}}}}}\)
3) Chứng minh \(\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}:\sqrt{a}\right).\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)=1\)
với a lớn hơn hoặc bằng 0 và a khác 1
Giải giúp mk nhé. Ths
\(\frac{x\sqrt{x}-8}{x+2\sqrt{x}+4}+3\left(1-\sqrt{x}\right)\)
với x lớn hơn hoặc bằng o
Ruts gon biểu thức
căn bậc hai(x + 2*căn bậc hai(x -1)) + căn bậc hai(x -2*căn bậc hai(x-1))
Với 1 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 2
\(\sqrt{x^2+2\sqrt{x^2-1}}\)\(-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\) với x lớn hơn hoặc bằng \(\sqrt{2}\)
CMR với x>0 thì \(\dfrac{\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^6-\left(x^6+\dfrac{1}{x^6}\right)-2}{\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^3+x^3+\dfrac{1}{x^3}}\ge6\)