Ôn tập Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác

CN

Cho tam giác ABC vuông tại C có góc A là 600. Tia phân giác góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB ở K. Kẻ BD vuông góc với AE ở D.

a)Chứng minh: AC = AK và CK ⊥ AE

b) Chứng minh: AB = 2AC

c) Chứng minh EB > AC

d) Chứng minh AC, EK và BD là ba đường thẳng đồng quy


PA
14 tháng 5 2018 lúc 22:22

a, Xét ∆ ACE và ∆ AKE có:

Góc CAE = góc KAE (AE là p/g)

AE chung

➡️∆ ACE = ∆ AKE (ch - gn)

➡️AC = AK (2 cạnh t/ư)

b, Vì AE là p/g góc CAK (gt)

➡️Góc CAE = góc KAE = 60° ÷ 2 = 30° (1)

Ta có: góc CAK + góc ABC = 90°

➡️Góc ABC = 90° - 60° = 30° (2)

Từ (1) và (2) ➡️góc KAE = góc ABC = 30°

➡️∆ ABE cân tại E

➡️EB =AE

Xét ∆ ACE có góc C = 90°

➡️AE là cạnh lớn nhất (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện)

➡️AE lớn hơn AC

mà AE = EB

➡️EB lớn hơn AC (đpcm)

c, Gọi giao điểm của BD, EK và AC là M.

Xét ∆ ABM có:

AD ⊥ BM

MK ⊥ AB

BC ⊥ AM

AD, MK và BC giáo nhau tại E

➡️E là trực tâm

∆ ABM

➡️AC, BD và EK đồng quy (đpcm)

Chúc bạn học tốt! Nhớ tick cho mk nha 😊

Bình luận (0)
CG
14 tháng 5 2018 lúc 19:09

Xet tam giác ACB và tam giác AKE có

AE chung ; ^CAE = ^KAE ; ^C = ^K = 90 độ

=> tam giác ACE = tam giác AKE ( ch-gn )

b) tam giác ACE = tam giác AKE ( câu a)

=> AC = AK ; CE = KE

=> A và E thuộc đường trung trực CK

=> AE là đường trung trực của CK

Nên AE vuông góc vs CK

c) Chứng minh EB > EC nha bạn

Ta có KEB vuông tại K

=> EB > KE ( 1)

Mà KE = CE ( câu b ) (2)

=> EB>CE

c ) sorry bạn mink chưa học tới

Bình luận (7)
DH
15 tháng 5 2018 lúc 15:45

A B C 60 E K D a) Cm AC=AK?

Xét ΔACE và ΔAKE(\(\widehat{ACE}\)=\(\widehat{AKE}\)=90o)có:

\(\widehat{CAE}\)=\(\widehat{KAE}\) (vì AE là đường phân giác )

AE chung

⇒ΔACE=ΔAKE(ch-gn)

Cm CK⊥AE?

Ta có : AC=AK(vì ΔACE=ΔAKE)

⇒ΔACK cân

Do đó A thuộc đường trung trực của AE(1)

Ta lại có : CE=EK( vì ΔACE=ΔAKE)

⇒ΔCEk cân

Do đó E thuộc đường trung trực của AE(2)

Từ (1) và (2)⇒AE vuông góc với CK

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết