bài 13: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
a) x2+2(m-1)x+3m-3=0
b)x2+(m-2)x+m-1=0
c) x2+(m-2)x+m+1=0
d)-x2-(m-3)x+m+1=0
e)4x2+2(m-1)x+m-1=0
f)(m-2)x2-2(m-2)x+1=0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm
J) mx2+mx+1 lớn hơn bằng 0
K) (2m-1)x2+2(m-2)x+m bé hơn 0
L) (3m-2)x2-2(3m-2)x+1 bé hơn bằng 0
M) mx2+(4m+1)x+5m+2 lớn hơn 0
N) (m-1)x2+(4m-3)x+5m-3 bé hơn 0
Cho bất phương trình (m-2)x^2 + 2(4-3m)x+10m-11 <=0 .Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình luôn đúng với mọi x<-4
bài 11: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu
a) x2+(2m-2)x+m+1=0
b)-3x2+(m-2)x+4-m2=0
c) (m-1)x2+mx+m2+4m-5=0
d)(m+1)x2+4(2m-1)x+m+1=0
e)2mx2-3(m+1)x-m2-2m+3=0
f)4x2+2(2m-1)x+2m2-5m+2=0
g)(6-m)x2+2(m-2)x-m2-2m+3=0
h)mx2+(m-2)x+2m-1=0
tìm m để bpt
tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình -2x2 +<m-1>x+m2-1 < hoặc bằng 0 có nghiệm đúng với xϵR
1. giải bất phương trình
\(\frac{\left(3x+1\right)\left(-x^2+2x-1\right)}{\left(2-3x\right)\left(2x^2+3x+1\right)}\) bé hơn hoặc = 0
( phương trình ax2 +bx+c=0 có 2 nghiệm phân biệt là a khác 0 hoặc đenta lớn hơn 0)
( phương trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm trái dấu <=> a.c<0)
2. tìm m để
a. phương trình (m+1)x2 -(3m -2)x+m+1 =0 có 2 nghiệm phân biệt
b. phương trình ( 2m+1)x2 -(4m-1)x+4m-1=0 có 2 nghiệm phân biệt
\(\left|X-2\right|\left(X-1\right)+m=0\).Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt