Ôn tập phương trình bậc hai một ẩn

NV

Cho (P): y=x2 và (d): y=mx-2. Gọi A(xA;yA), B(xB;yB) là 2 giao điểm của (P) và(d). tìm m sao cho

yA+yB=2(xA+xB)-1

TD
11 tháng 5 2017 lúc 8:00

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

\(x^2-mx+2=0\) (ĐK:\(m>2\sqrt{2};m< -2\sqrt{2}\) để cho đenta >0)

Giải phương trình trên ta được \(x_1=\dfrac{m+\sqrt{m^2-8}}{2};x_2=\dfrac{m-\sqrt{m^2-8}}{2}\)

thay \(x_1,x_2\) vào (P) ta được\(y_1=\dfrac{m^2+m^2-8+2m\sqrt{m^2-8}}{4}\\ y_2=\dfrac{m^2+m^2-8-2m\sqrt{m^2-8}}{4}\)

Ở đây \(y_1\),\(y_2\)\(y_A,y_B\) và x cũng vậy

Theo đề bài ta có:\(y_A+y_B=2\left(x_A+x_B\right)-1\\ \Leftrightarrow m^2-4=2m-1\\ \Leftrightarrow m^2-2m-3=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m_1=-1\left(kotmdk\right)\\m_2=3\left(tmđk\right)\end{matrix}\right.\)

Vậy với m=3 thì .......

Bình luận (0)
NT
11 tháng 5 2017 lúc 8:49

Xét phương trình hoành độ của (p) và (d):

\(x^2=mx-2\)

\(\Leftrightarrow x^2-mx+2=0\left(1\right)\)

Xét phương trình (1) có:

\(\Delta=\left(-m\right)^2-4.1.2\)

= \(m^2-8\)

Để (p) cắt (d) tại 2 điểm thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

\(\Leftrightarrow\Delta>0\Leftrightarrow m^2-8>0\Leftrightarrow\left(m-2\sqrt{2}\right)\left(m+2\sqrt{2}\right)>0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}m-2\sqrt{2}>0\\m+2\sqrt{2}>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}m-2\sqrt{2}< 0\\m+2\sqrt{2}< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}m>2\sqrt{2}\\m>-2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}m< 2\sqrt{2}\\m< -2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>2\sqrt{2}\\m< -2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)

Vậy để (p) cắt (d) tại 2 điểm thì \(m>2\sqrt{2}\) hoặc \(m< -2\sqrt{2}\)

Xét phương trình (1), áp dụng công thức nghiệm ta có:

\(x_A=\dfrac{m+\sqrt{\Delta}}{2}\Rightarrow y_A=\dfrac{\left(m+\sqrt{\Delta}\right)^2}{4}\)

\(x_B=\dfrac{m-\sqrt{\Delta}}{2}\Rightarrow y_B=\dfrac{\left(m-\sqrt{\Delta}\right)^2}{4}\)

Theo đề bài ta có:

\(y_A+y_B=2\left(x_A+x_B\right)-1\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(m+\sqrt{\Delta}\right)^2+\left(m-\sqrt{\Delta}\right)^2}{4}=2\left(\dfrac{m+\sqrt{\Delta}+m-\sqrt{\Delta}}{2}\right)-1\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{2m^2+2\Delta}{4}=2m-1\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{m^2+\Delta}{2}=2m-1\)

\(\Leftrightarrow m^2+\Delta-4m+2=0\) (2)

Thay \(\Delta=m^2-8\) vào phương trình (2) ta được:

\(m^2+m^2-8-4m+2=0\)

\(\Leftrightarrow2m^2-4m-6=0\)

\(\Leftrightarrow\left(m-3\right)\left(m+1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m-3=0\\m+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=3\left(tm\right)\\m=-1\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)

Vậy với m=3 thì (p) cắt (d) tại 2 điểm \(A_{\left(x_A;y_A\right)},B_{\left(x_B;y_B\right)}\) thỏa mãn

\(y_A+y_B=2\left(x_A+x_B\right)-1\)

Bình luận (0)
H24
12 tháng 5 2017 lúc 10:22

Phương trình hoành độ giao điềm

x^2 -mx+2 =0

(P) cắt (d) cần \(\Delta=\) m^2 -8 >=0 => \(\left[{}\begin{matrix}m\le-2\sqrt{2}\\m\ge2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)

\(y_a+y_b=\left(x_a^2+x_b^2\right)=\left(x_a+x_b\right)^2-2x_ax_b\)

\(\left\{{}\begin{matrix}x_a+x_b=m\\x_ax_b=2\end{matrix}\right.\)

Từ điều kiện đầu bài

\(\Leftrightarrow m^2-4=2m-1\)

\(m^2-2m-3=0\)\(\left(a-b+c\right)=0\)

m=-1 loại

hoặc

m=3 (nhận)

Bình luận (0)
AT
14 tháng 5 2017 lúc 21:37

phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là

\(x^2=mx-2\) <=>\(x^2-mx+2=0\)(*)

\(\Delta=\left(-m\right)^2-4.2=m^2-8\)

để (d) căt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT(*) phải có hai nghiệm phân biệt =>m2-8>0

<=>m2>8

<=>\(\left[{}\begin{matrix}m>\sqrt{8}\\m< -\sqrt{8}\end{matrix}\right.\)

vì x1,x2là hoành độ giao điểm =>x1,x2là 2 nghiệm của PT(*)

theo định lí vi-ét ta có\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m\\x_1x_2=2\end{matrix}\right.\)

vì y=x2nên ta có

xA2+xB2=2(xA+xB)-1

<=>(xA+xB)2-2xAxB-2(xA+xB)+1=0

<=>m2-2.2-2m+1=0

<=>m2-2m-3=0

có a-b+c=1+2-3=0

=>\(\left\{{}\begin{matrix}m=-1\left(loai\right)\\m=3\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)

vậy m=3 thỏa mãn yc đề bài

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết