Bài 1: Mở đầu môn hóa học

NH

Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác định công thức của oxit sắt.

ND
24 tháng 3 2019 lúc 14:03

Phương trình phản ứng:

FE+2HCL->Fecl2+H2

Số mol H2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol => Mol Fe = 0,04 mol => Số g Cu = 3,52 - 56x0,04 = 1,28
=> Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu = (1,28/64)x(64+16) = 1,6g => Số g oxit sắt = 4,8-1,6 = 3,2g.
Gọi công thức của oxit sắt là: FexOy.
Ta có số mol của oxit sắt:32/(56x+16y) = 0,04/x
Giải ra ta được tỉ lệ x/y = 2/3 => Công thức phân tử của oxit sắt là: Fe2O3

Bình luận (0)
WE
24 tháng 3 2019 lúc 19:26

Gọi CTHH của oxit sắt là: FexOy

PTHH: CuO + H2 -> Cu + H2O (1)

FexOy + H2 -> xFe + H2O (2)

Fe + HCl -> FeCl2 + H2 (3)

(Chất rắn thu được sau phản ứng là Cu và Fe nhưng Cu ko tác dụng được vs HCl nên chỉ có Fe)

nH2 (ĐKTC) \(\frac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)

nFe = nH2 = 0,04 mol => mFe = 0,04 . 56 = 2,24 (g)

mCu = 3,52 - 2,24 = 1,28 (g)

mCuO trong hỗn hợp b.đầu: \(\frac{1.28}{64}.80=1,6\left(g\right)\)

mFexOy = 4,8 - 1,6 = 3,2 (g)

nFexOy = \(\frac{3,2}{56x+16y}=\frac{0,04}{x}\)

=> \(\frac{x}{y}=\frac{3}{4}\)

=> CTHH của oxit sắt là: Fe3O4

Bình luận (1)
WE
24 tháng 3 2019 lúc 19:30

Gọi CTHH của oxit sắt là: FexOy

PTHH: CuO + H2 -> Cu + H2O (1)

FexOy + H2 -> xFe + H2O (2)

Fe + HCl -> FeCl2 + H2 (3)

(Chất rắn thu được sau phản ứng là Cu và Fe nhưng Cu ko tác dụng được vs HCl nên chỉ có Fe)

nH2 (ĐKTC) \(\frac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)

nFe = nH2 = 0,04 mol => mFe = 0,04 . 56 = 2,24 (g)

mCu = 3,52 - 2,24 = 1,28 (g)

mCuO trong hỗn hợp b.đầu: \(\frac{1,28}{64}.80=1,6\left(g\right)\)

mFexOy = 4,8 - 1,6 = 3,2 (g)

nFexOy = \(\frac{3,2}{56x+16y}=\frac{0,04}{x}\)

=> \(\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\)

=> CTHH của oxit sắt là: Fe2O3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
SX
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết