Đồng nitrat : Cu(NO3)2
Khí Clo : Cl2
Kali photpho : K2PO4 ( Chú ý PO4 là 1 nhóm nguyên tử )
Ý nghĩa :
1 )Cho biết đồng Nitrat tạo nên từ các nguyên tố Cu , N , O.
Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 1 Cu, 2 N và 6 O
Phân tử khối của hợp chất này là : 1 . 64 + 2.14 + 6.16 = 188
2 )Cho biết khí Clo tạo nên từ 1 nguyên tố Cl
Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 Cl
Phân tử khối của chất này là : 2 . 35,5 = 71
3 )Cho biết đồng Kali Photpho tạo nên từ các nguyên tố K , P và O
Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 K, 1 P , 4 O
Phân tử khối của hợp chất này là : 2. 39 + 1. 31 + 4 . 16= 173
Công thức hóa học của hợp chất trên là :
- đồng (ll) nitrat : 1Cu , 2N , 6O : CuN2O6
- khí Clo : 2Cl : Cl2
- kali phốt pho : 2K , 1P , 4O : K2PO4
Ý nghĩa của các công thức hóa học trên là
CuN2O6 : - là hợp chất
- gồm 3 nguyên tố hóa học là Cu , N ,O
- có 1 nguyên tử Cu , 2 nguyên tử Nvà 6 nguyên tử O trong 1 phân tử
- PTK = 64 + 14*2 + 16*6 = 188(đvC)
Cl2 : - là đơn chất
- tạo ra từ 1 nguyên tố hóa học
- có 2 nguyên tử Clo trong 1 phân tử
- PTK = 35,5 * 2 = 71 (đvC)
K2PO4 : - là hợp chất
- tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học là K ,P ,O
- có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử P , 4 nguyên tử o trong 1 phân tử
- PTK = 39*2 + 31 + 16*4 = 173 (đvC)
Bài 1: Giải:
- Đồng (II) nitrat: 1Cu, 2N, 6O.
-> Công thức hóa học của hợp chất trên là CuN2O6.
- Công thức hóa học trên cho ta biết:
- Hợp chất trên cấu tạo từ 3 nguyên tố hóa học: Cu, N và O.
- Hợp chất trên tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố đồng, 2 nguyên tử nguyên tố nitơ và 6 nguyên tử nguyên tố oxi.
- PTK( CuN2O6)= NTK (Cu) + 2. NTK (N) + 6. NTK (O)= 64+2.14+6.16= 64+28+96= 188 (đ.v.C)