cho (O;R) và (O'r) tiếp xúc tại A. Đường thẳng OO' cắt (O;R) (O'r) tại B,C(B,C khác A).Tiếp tuyến chung ngoài EF(E thuộc (O), F thuộc (O'). BE cắt CF tại M.
1. Cm; MA là tiếp tuyến chung của (O)và (O')
2. Tính EF theo R và r.
3. Định dạng các đường tròn (O;R) và (O'r) sao cho S tam giác BCM lớn nhất.
cho (O;R) và (O'r) tiếp xúc tại A. Đường thẳng OO' cắt (O;R) (O'r) tại B,C(B,C khác A).Tiếp tuyến chung ngoài EF(E thuộc (O), F thuộc (O'). BE cắt CF tại M.
1. Cm; MA là tiếp tuyến chung của (O)và (O')
2. Tính EF theo R và r.
3. Định dạng các đường tròn (O;R) và (O'r) sao cho S tam giác BCM lớn nhất.
Cho hai đường tròn (O; 6cm) và (O’; 4cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC. Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I
a) Chứng minh tam giác OIO’ là tam giác vuông
b) chứng minh OO’ là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác
c) tính diện tích tứ giác OBCO’
cho 3 điểm O , A , I thẳng hàng theo thứ tự đó vẽ đường tròn ( O , OA ) và ( I , IA ) ( OA > IA ) a ) Hãy xác định vị trí của 2 đường tròn O b ) Tiếp tuyến chung ngoài BC ( B thuộc O ) C thuộc I cắt đường thẳng OI tại S. Cho biết OA = 3 cm , Al = 1 cm . Tính độ dài các đường thẳng SO , SI
cho đường tròn (O;R) từ điểm A ở bên ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C tiếp điểm)
a) vẽ đường kính COD. C/Minh BD//AO
b) gọi E là 1 điểm thuộc cung nhỏ BC. kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại E cắt AB và AC theo thức tự M,N. TÍNH GÓC MON VÀ chu vi tam giác AMN
Cho hai đường tròn tâm (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC , B thuộc (O), C thuộc (O'). Tiếp tuyến chung ngoài BC ở I
a, Chứng minh răng tam giác ABC vuông góc tại A
b, Chứng minh rằng I nằm trên đường tròn đường kính OO'
c, Tính diện tích tam giác BCO'O biết OA= 4cm, O'A= 1cm
BÀI 1 : Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Đường nối tâm OO' cắt (O) ở B, cắt (O') ở C. DE là một tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (D thuộc (O), E thuộc (O')). Gọi M là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) góc MDE vuông
b) MA là tiếp tuyến chung của (O) và (O')
c) MD . MB = ME . MC
BÀI 2 : Cho (O;R) và ( I ; r) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC ( BC thuộc (O) ; C thuộc (I) ). Tiếp tuyến tại A có hai đường tròn cắt BC ở M. Chứng minh:
a) M là trung điểm BC
b) tam giác ABC và tam giác DMI vuông
c) Tính BC theo R và r
BÀI 3 : Cho (O:R) và (O`; r) tiếp xúc ngoài tại A . Gọi BC , DE là các tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn ( B,D thuộc (O) . Chứng minh :
a) BDEC là hình thang cân
b) Tính diện tích BDEC theo R và r
BÀI 4 : Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB. VẼ (O`) đường kính OA . Qua A vẽ dây AC của (O) cắt (O`) ở M . Chứng kinh :
a) (O) và (O`) tiếp xúc nhau
b) O`M // OC
c) M là trung điểm của AC và OM // BC
Cho hai đường tròn (O,R) và (O',R') (R>R') tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ đường thẳng m cắt (O) tại C, và d2 là tiếp tuyến của (O') tại D.
a. Chứng mính d1//d2
b. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ OO' không chứa C, vẽ hai bán kính OE và OF sao cho OE//OF(F khác D). Tính góc EAF
c. Đường thẳng OO' cắt đường thẳng EF tại H. Tính OH theo R và R'
d. Vẽ đường kính FI của (O'). Chứng minh CE//ID