Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

TB

cho các chất có CTHH sau :

P2O5 , K3PO4 , H3PO4 , H2S , HBr , CuCO3 , Fe(NO3)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 , KOH , CuO , CuSO4 , Ca3(PO4)2 , Ca(H2PO4)2 , Ca(HPO4)2 , SO2 , Na2SiO3

a, phân loại oxit , axit , bazơ , muối

b, đọc tên

mình đang cần gấp

TT
10 tháng 9 2017 lúc 20:03

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

Bình luận (1)
DB
10 tháng 9 2017 lúc 20:03

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

Bình luận (1)
DB
10 tháng 9 2017 lúc 19:46

a) Oxit: P2O5,CuO,SO2

Axit: H3PO4,H2S,HBr

Bazơ: Al(OH)3,Fe(OH)2,KOH,

Muối:K3PO4,CuCO3,Fe(NO3)2,CuSO4,Ca3(PO4)2,Ca(HPO4)2,Na2SiO3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TS
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết