Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

VL

cho các hợp chất sau :

NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3

Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này

H24
11 tháng 5 2021 lúc 10:34

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Bình luận (0)
NT
11 tháng 5 2021 lúc 10:51

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HM
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết