Cho ba đường thẳng (d1): y=\(\frac{1}{2}\)x-3; (d2): y=3-2x; (d3): y=-\(\frac{7}{6}\)x+1
a.Chứng minh ba đường thẳng này đồng quy tại điểm A
b.Tính chu vi và diện tích tam giác có đỉnh là A, hai đỉnh còn lại lần lượt là giao của (d1) và (d2) với trục tung
Cho ba đường thẳng (d1): y=\(\frac{1}{2}\)x-3; (d2): y=3-2x; (d3): y=-\(\frac{7}{6}\)x+1
a.Chứng minh ba đường thẳng này đồng quy tại điểm A
b.Tính chu vi và diện tích tam giác có đỉnh là A, hai đỉnh còn lại lần lượt là giao của (d1) và (d2) với trục tung
Bài 1:Xác định m để ba đường thẳng sau:
1: y= -2x, d2: y = -x +1, d3 : y = -(m +3)x - 2m +1 đồng quy.
Bài 2: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho hàm số d1 : y = -2x và d2 : y = x+3. a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 bằng hai cách.
b) Viết phương trình đường thẳng d3 biết đường thẳng này song song với d1 và cắt d2 tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 3 :Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng d: y ax +b song song với đường thẳng d1 : y = 3.x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2/3
Cho các hàm số y = x + 1 (d1); y = -x + 3 (d2) và y = mx + m - 1 (d3)
a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2).
c. Tim m để (d1) cắt (d3) tại trục tung.
d. Tìm giá trị của m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Bài 1 : Cho đường thẳng (d1):y = -2x và đường thẳng (d2):y = 4x + 1
a. Vẽ hai đường thẳng trên hệ trục tọa độ Oxy.
b. Tìm giao điểm A và B của (d2) với trục hoành và trục tung.
c. (d1) cắt (d2) tại điểm D. Tính diện tích các tam giác OAD, OBD, OAB.
Bài 2 : Cho đường thẳng (d1):y = 2/3x + 4 và đường thẳng (d2) :y = 2x
a. Vẽ hai đường thẳng trên hệ trục tọa độ Oxy.
b. (d1) cắt trục hoành và trục tung tại M và N, (d1) cắt (d2) tại P. Tìm tọa độ M, N, P.
c. Tính diện tích tam giác OMN, ONP và MOP.
d. Dựng Oh vuông góc với (d1) tại H. Tính độ dài MN, OH, HN, HM.
Bài 1: Cho ba đường thẳng:
(d1): y = x – 1
(d2): y = - x + 3
(d3): y = 2(m – 2)x + (m – 1)y = 4
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
b) Xác định giá trị của m để ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) đồng quy
c) Vẽ đồ thị hàm số (d1)
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox
Cho các hàm số: y=x-1 (d1); y=-x-3 (d2); y=(2m-3)x-m-1 (d3)
a)tìm m để (d3) đồng biến
b)tìm m để (d1) cắt (d3) tại một điểm trên trục tung
c)tìm giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy
d)tính chu vi và diện tích của tam giác giới hạn bởi(d1),(d2) và trục hoành
Vẽ 2 đường thẳng y=x+3 (d1); y=3a+7 (d2) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
a) Tìm tọa độ giao điểm K của d1 và d2
b) Chứng minh rằng tam giác OIK là tam giác vuông (biết I là trung điểm của giao d1 và d2 với oy)
c) Tính S OIK
Cho hàm số y = - x - 3 và y = 3x + 1 có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng d1 và d2.
a) Vẽ d1 và d2 trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm A của d1 và d2 bằng phép tính;
c) Gọi B, C lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với trục hoành. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC;
d) Tìm góc tạo bởi d1 và d2 với trục Ox (làm tròn đến phút);
e) Tìm m để đường thẳng d3 : y = (3m - 2) x + m - 2 và 2 đường thẳng d1 d2 đồng quy tại 1 điểm;
f) Tìm điểm cố định mà đường thắng d3 : y = (3m - 2) x + m - 2 luôn đi qua với mọi giá trị của m;
g) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d3 : y = (3m - 2) x + m - 2 đạt giá trị lớn nhất.
P/s: Mọi người giải tiếp câu c) và câu g) giúp mình với nha