Violympic toán 9

LD

Cho `a^2+b^2+c^2=k\ge1`

Chứng minh:

a)`k+2bc\ge2a(b+c)`

b)`(a+b+c)^2\le2k(1+bc)^2`

c)`a+b+c+2/k abc\le\sqrt{2k}`

Áp dụng để làm:

`a,b,c\ge0`

`a^2+b^2+c^2=1`

Tìm Min,Max `P=a/(1+bc)+b/(1+ca)+c/(1+ab)`

NL
11 tháng 10 2020 lúc 20:03

a/ \(k+2bc=a^2+\left(b^2+c^2+2bc\right)=a^2+\left(b+c\right)^2\ge2a\left(b+c\right)\)

Đẳng thức xảy ra khi \(b+c=a\)

b/ BĐT cần chứng minh tương đương:

\(k+2\left(ab+bc+ca\right)\le2k\left(1+2bc+2b^2c^2\right)\)

\(\Leftrightarrow4kb^2c^2+4kbc+k\ge2a\left(b+c\right)+2bc\)

Điều này hiển nhiên đúng do: \(k\ge1\Rightarrow4kbc\ge4bc\)

\(\Rightarrow4kb^2c^2+4kbc+k\ge4bc+k=2bc+\left(k+2bc\right)\ge2bc+2a\left(b+c\right)\)

c/ BĐT đã cho sai.

Phản ví dụ: giả sử cho \(a^2+b^2+c^2=2\)

BĐT trở thành \(a+b+c+abc\le2\)

Nhưng với \(a=b=c=\sqrt{\frac{2}{3}}\) thì \(a+b+c+abc=\frac{11\sqrt{6}}{9}>2\)

Bình luận (0)
NL
11 tháng 10 2020 lúc 20:05

Bài tập áp dụng:

Áp dụng BĐT ở câu b:

\(\left(a+b+c\right)^2\le2k\left(1+bc\right)^2\Rightarrow\frac{a^2}{\left(a+b+c\right)^2}\ge\frac{a^2}{2k\left(1+bc\right)^2}\)

\(\Leftrightarrow\frac{a}{1+bc}\le\sqrt{2k}.\frac{a}{a+b+c}=\sqrt{2}.\frac{a}{a+b+c}\)

Hoàn toàn tương tự, ta có:

\(\frac{b}{1+ca}\le\sqrt{2}.\frac{b}{a+b+c}\) ; \(\frac{c}{1+ca}\le\sqrt{2}.\frac{c}{a+b+c}\)

Cộng vế với vế: \(P\le\sqrt{2}.\frac{a+b+c}{a+b+c}=\sqrt{2}\)

\(P_{max}=\sqrt{2}\)khi \(\left(a;b;c\right)=\left(0;\frac{\sqrt{2}}{2};\frac{\sqrt{2}}{2}\right)\) và hoán vị

Lại có:

\(a\left(1+bc\right)\le a\left(1+\frac{b^2+c^2}{2}\right)=a\left(\frac{3-a^2}{2}\right)-1+1=-\frac{1}{2}\left(a-1\right)^2\left(a+2\right)+1\le1\)

\(\Rightarrow a^2\left(1+bc\right)\le a\Rightarrow\frac{a}{1+bc}\ge a^2\)

Tương tự ta có: \(\frac{b}{1+ca}\ge b^2\) ; \(\frac{c}{1+ab}\ge c^2\)

Cộng vế với vế: \(P\ge1\Rightarrow P_{min}=1\) khi \(\left(a;b;c\right)=\left(0;0;1\right)\) và hoán vị

Bình luận (0)
NL
11 tháng 10 2020 lúc 20:44

c/

Nếu dấu là trừ:

BĐT cần chứng minh tương đương:

\(\left(a+b+c-\frac{2}{k}abc\right)^2\le2k\)

Ta có:

\(VT=\left[\left(a+b\right).1+c\left(1-\frac{2}{k}ab\right)\right]^2\)

\(VT\le\left[\left(a+b\right)^2+c^2\right]\left[1+\left(1-\frac{2}{k}ab\right)^2\right]\)

\(VT\le\left(k+2ab\right)\left(2-\frac{4}{k}ab+\frac{4a^2b^2}{k^2}\right)\)

\(VT\le2k-\frac{4}{k}a^2b^2+\frac{8}{k^2}\left(ab\right)^3\)

Do đó ta chỉ cần chứng minh: \(2k-\frac{4}{k}\left(ab\right)^2+\frac{8}{k^2}\left(ab\right)^3\le2k\)

\(\Leftrightarrow\frac{1}{k}\left(ab\right)^2-\frac{2}{k^2}\left(ab\right)^3\ge0\)

\(\Leftrightarrow\frac{1}{k}\left(ab\right)^2\left(1-\frac{2ab}{k}\right)\ge0\)

Từ giả thiết \(k=a^2+b^2+c^2\ge a^2+b^2\ge2ab\Rightarrow\frac{2ab}{k}\le1\)

\(\Rightarrow1-\frac{2ab}{k}\ge0\Rightarrow\frac{1}{k}\left(ab\right)^2\left(1-\frac{2ab}{k}\right)\ge0\) (đpcm)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
11 tháng 10 2020 lúc 23:05

Đề là gì bạn nhỉ?

\(\left\{{}\begin{matrix}x;y\ge0\\x^2+y^2=2\end{matrix}\right.\)

Tìm min, max \(P=\sqrt{3x+1}+\sqrt{3y+1}\) à?

Bình luận (0)
NL
11 tháng 10 2020 lúc 23:17

\(P\le\sqrt{2\left(3x+1+3y+1\right)}=\sqrt{6\left(x+y\right)+4}\)

\(P\le\sqrt{6\sqrt{2\left(x^2+y^2\right)}+4}=2\)

\(P_{max}=2\) khi \(x=y=1\)

Do \(\left\{{}\begin{matrix}x;y\ge0\\x^2+y^2=2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow0\le x;y\le\sqrt{2}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(x-\sqrt{2}\right)\le0\\y\left(y-\sqrt{2}\right)\le0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow x+y\ge\frac{x^2+y^2}{\sqrt{2}}=\sqrt{2}\)

Ta có:

\(P^2=3\left(x+y\right)+2+2\sqrt{\left(3x+1\right)\left(3y+1\right)}\)

\(P^2\ge3\left(x+y\right)+2+2\sqrt{9xy+3\left(x+y\right)+1}\)

\(P^2\ge3\left(x+y\right)+2+2\sqrt{3\left(x+y\right)+1}\)

\(P^2\ge\left(\sqrt{3\left(x+y\right)+1}+1\right)^2\)

\(P\ge\sqrt{3\left(x+y\right)+1}+1\ge1+\sqrt{3\sqrt{2}+1}\)

Dấu "=" xảy ra khi \(\left(x;y\right)=\left(0;\sqrt{2}\right)\) và hoán vị

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
BL
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
BA
Xem chi tiết
KM
Xem chi tiết
LQ
Xem chi tiết