Cho 2,24 lít khí SO 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với 700ml dung dịch Ca(OH) 2 có nồng độ 0,2mol/lít. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Tính nồng độ mol/lít của chất sau phản ứng
Cho 5,4 g kim loại A hóa trị III tác dụng 350g dung dịch HCL 7,3 % thu được dung dịch B và khí C. Để trung hòa hết lượng axit còn dư trong B người ta cần thêm vào 50 g dung dịch KOH 11,2% .Sau phản ứng thu được dung dịch D.
a,Xác định kim loại A
b,Tính C% các chất dung dịch D
dẫn 3,136 lit co2dktc vào trong V (ml) dung dịch kiềm chứa NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,91 g kết tủa trắng. Tính V và nồng độ mol các chất tan trong dụng dịch sau phản ứng. Giải sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 20( vận dụng). Cho 4,2 g natri hiđrocacbonat tác dụng với 14,6 g dung dịch axit clohiđric 25%.
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ dd thu được sau PƯ?
Dẫn 4,48 lít CO2 ở ( đktc ) đi qua 300 ml dung dịch NaOH 1M . a/ Cho biết sản phẩm thu được. b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho hỗn hợp khí gồm CO và CO2 qua dung dịch nước vôi trong dư, thấy có 25 gam kết tủa, khí thoát ra phản ứng vừa đủ với 40 gam CuO ở nhiệt độ cao. Thể tích hỗn hợp khí (đktc) ban đầu là
A. 14,4 lít. B. 16,8 lít. C. 18,6 lít. D. 20,1 lít.
Cho 2,24 lít khí CO2 tác dụng với 11,1g Ca(OH) 2 a, Viết phương trình phản ứng b, Tính khối lượng muối thu đuợc sau phản ứng
dẫn 1,12 lít khí co2 vào 100g dung dịch NaOH 4%. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng
viết PTHH của phản ứng xảy ra khi
a)cacbon tác dụng với các chất sắt(III)oxit, chì(II)oxit(khi nung nóng)
b)cacbon monooxit tác dụng với oxi, với đồng(II)oxit
c)cacbon đioxit tác dụng với natri hiddroxit, canxi oxit