a.
3CO + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3CO2
CO + PbO ---to---> Pb + CO2
b.
2CO + O2 ---to---> 2CO2
CO + CuO ---to---> Cu + CO2
c.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
a.
3CO + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3CO2
CO + PbO ---to---> Pb + CO2
b.
2CO + O2 ---to---> 2CO2
CO + CuO ---to---> Cu + CO2
c.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Cho 5.6 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch KOH aM. Tính nồng độ mol/lít
của chất trong dung dịch sau phản ứng trong các trường hợp:
A. a=3
B. a=2,5
C. a=5
D. a=6
E. a=1
Dùng cacbon oxit khử oxit sắt ở nhiệt độ trong lò cao
a. Tính khối lượng quặng hemantit cần dùng để điều chế được 14g Fe. Biết hiệu suất phản ứng đạt là 75%
b. Tính thể tích của H2SO4 1M cần dùng để hòa tan hết lượng Fe trên
Cacbon dioxit làm sản phẩm của các p/ư hh sau :
a) Phản ứng phân hủy muối ở nhiệt độ cao
b) Phản ứng trao đổi giữa muối và axit
c) Phản ứng cháy của đơn chất
d) Phản ứng cháy của hợp chất
e) Phản ứng khử oxit kim loại
Dẫn ra các p/ứ hh để minh họa .
Khử hoàn toàn hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3 bằng C dư đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4.48l khí đktc và 4g hỗn hợp kim loại. Khối lượng 2 oxit ban đầu là:
A. 10.6g B.10.5g C. 10.4g D. 10.3g
Cho 2,24 lít khí CO2 tác dụng với 11,1g Ca(OH) 2 a, Viết phương trình phản ứng b, Tính khối lượng muối thu đuợc sau phản ứng
Cho 37,2g hỗn hợp X gồm: R, FeO, CuO ( R là kim loại chỉ có hóa trị II, hidroxit của R không có tính lưỡng tính) vào 500g dd Hcl 14,6% ( HCl dùng dư), sau phản ứng thu đc dd A, chất rắn B nặng 9,6g ( chỉ chứa một kim loại ) và 6,72 lít h2 (đktc). Cho dd A tác dụng với dd KOH dư, thu được kết tủa D. Nung kết tủa D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 34g chất rắn E gồm 2 oxit.
1. Tìm R và % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
2. Tính nồng độ % của các chất có trong dd A.
Câu 22 ( vận dung cao). Trong công nghiệp, người ta sử dụng cacbon để làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5kg than đá chứa 90% cacbon, biết rằng 1 mol cacbon cháy thì tỏa ra 394kJ.
Câu 20( vận dụng). Cho 4,2 g natri hiđrocacbonat tác dụng với 14,6 g dung dịch axit clohiđric 25%.
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ dd thu được sau PƯ?
Bài 2: Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Si → SiO 2 → Na 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 → SiO 2 → Si
Bài 3: Cacbon và oxi phản ứng theo TPHH sau: C +O 2 → CO 2
Nếu cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (ở đktc) thì thể tích tối đa
cacbon dioxit sinh ra là bao nhiêu?
Giúp mình với các bạn ơi