\(n_{NaOH}=1.0,3=0,3(mol)\)
\(PTHH:2NaOH+CuSO_4→Na_2SO_4+Cu(OH)_2\)
(mol)______0,3____0,15_________________0,15__
\(a.V_{CuSO_4}=\frac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)\)
\(b.m_{\downarrow}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)
\(n_{NaOH}=1.0,3=0,3(mol)\)
\(PTHH:2NaOH+CuSO_4→Na_2SO_4+Cu(OH)_2\)
(mol)______0,3____0,15_________________0,15__
\(a.V_{CuSO_4}=\frac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)\)
\(b.m_{\downarrow}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)
CHO 50 ml dd H2SO4 1M tác dụng với 50 ml NAOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải cho thêm vào dung dịch trên 20 ml KOH. 0,5 M
a) viết PTPƯB) tính nồng độ mol NAOH đã dùng
Cho nhôm tác dụng vừa đủ với 200g dd ax HCl 10% . Tính: a) klg muối thu đc . b) thể tích H2 thoát ra ở đktc
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 400 ml dung dịch A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu được dung dịch B và thoát ra 1,008 lít khí (đktc).Cho dung dịch B phản ứng với một lượng Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.
cho 5g canxi cacbonat tác dụng với dd HCl 10% thu được dd A và khí B
a ) Tính khối lượng dd HCl 10%
b ) Tính C% của dd A
Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam\(Na_2CO_3\). Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dd \(Ca\left(OH\right)_2\)dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với \(H_2SO_4\) đặc ở \(140^0C\) thu được 4,34 gam hỗn hợp các este. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây. A. 10 B. 11 C. 13 D. 12
hòa tan 4g hh kim loại A(II) vá kim loai B (III)với dd HCl vừa đủ , thây thoats ra 3,808l khí (đktc)
a, viết PTHH
b,tính khối lượng muối thu được
Cho 17,2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với 100ml nước (\(D_{H_2O}=1g/ml\) ) thu được dung dịch A và 3,36 lít khí hidro ở đktc.
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra .
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
c) Tinh nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dd A.
hòa tan hoàn toàn MG CaCO3 vào dd HCL 3M. Khi p/ưa kết thúc thu đc 4,48l CO2 (đktc) a) Tính mg CaCo3 p/ứ b) Tính thể tích dd HCL p/ứ
Đặt cốc A đựng dd \(HCl\) và cốc B đựng dd \(H_2SO_4\)loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân =. Sau đó lm tn như sau:
- Cho 11,2 g \(Fe\) vào cốc đựng dd \(HCl\).
- Cho \(m\) gam \(Al\) vào cốc đựng dd \(H_2SO_4\).
Khi cả \(Fe\) và \(Al\) đều tan hoàn toàn thấy cân ở vj trí thăng bằng. Tíh \(m\) ?