Bài 4: Nguyên tử

TH

Câu 1:Tổng số hạt trong nguyên tử A là 58. Nguyên tử B là 36. Tìm số hạt mỗi loại trong A và B, biết rằng để nguyên tử bền vững thì phải có điều kiện sau: p≤n≤1.5p

Câu 2:Trong nguyên tử Y. Tổng các loại hạt 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1. Tìm số hạt mỗi loại

Câu 3:Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 41. Trong đó số hạt không mang điện bằng 36,67% số hạt mang điện. Tìm số hạt mỗi loại

Câu 4:Nguyên tử A có tổng các loại hạt là 13. Trong đó số hạt P bằng 80% số hạt. Tìm số hạt mỗi loại

TN
31 tháng 10 2020 lúc 14:15

Câu 1.

SA=p+n+e=58

=>n=582p

Theo đề :

pn

p582p ( p lớn nên dùng 1,4 là hợp )

p19,3

=>p=19(hạt)=>e=p=19(hạt)=>n=20(hạt)

SB=p+n+e=36

Theo đề :

pn

p362p

p12

=>p=12(hạt)=>e=p=12(hạt)=>n=12(hạt)

P/s : không cần dùng 1,5p đâu == thêm rắc rối à

Câu 2.

Gọi số proton, electron, nơtron lần lượt là số p, e, n. Ta có:

p+e+n =34

mà p=e => p+p+n=34

=> 2p+n=34 (1)

Mặt khác số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1. Ta có:

(p+e)-n=1

mà p=e => p+p-n=1

=> 2p-n=1 (2)

Từ (1), (2) ta có: 2p+n=34

2p-n=1

4p=35

=> p=35

=> p8,8=e

Thế p vào (1) ta có: 2p+n=34

=> 2.8.8+n=34

=> 18+ n=34

=> n=34-18

=> n=16

Câu 3.

Theo đề ta có:

p+e+n=41p+e+n=41

Mà p=e

2p+n=41⇒2p+n=41 (1)

Lại có: n=36,67%(p+e)n=36,67%(p+e)

n=36,67%.2p⇒n=36,67%.2p

n=36,67100.2.p=0,7334p⇒n=36,67100.2.p=0,7334p(2)

Từ (1) và (2) ta có:

2p+0,7334p=412p+0,7334p=41

2,7334p=41⇔2,7334p=41

p=412,733415⇒p=412,7334≃15

e=pe=p e=15⇒e=15

Ta có: p+e+n=41p+e+n=41

15+15+n=4115+15+n=41

n=4130⇒n=41−30

n=11⇒n=11

Vậy: p=15; e=15; n=11; nguyên tử X là Photpho (P)

Câu 4.

Giải thích các bước giải:

Ta có: p+e+n = 13

Vì nguyên tử A trung hòa về điện nên

p=e

2p+n = 13

Ta có:

p = 80%n

2p+n = 13

= 2.80%n + n = 13

= 160% + n = 13

260% n = 13

2,6n = 13

n = 13:2,6

n = 5

p+e = 13-5=8

p=e

p=e = 82 = 4

Vậy p=e = 4

n =

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TH
19 tháng 8 2020 lúc 21:37

làm hộ mình nha plssssssshihi

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
NU
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết