Bài 4: Nguyên tử

TH

câu 1:Tìm

1)cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon,oxi,Nito,nhôm,kẽm,canxi,niken

2)Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:27,56,14,32,40,39,9

Câu 2:

1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau 2C,7K,12Si,15P,8Na,9Ca,10Fe

2) Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên

Làm hộ mình nha plsss :3

H24
31 tháng 8 2020 lúc 22:28

Câu 1

1)

Nguyên tố Kí hiệu NTK(đvC)
Cacbon C 12
Oxi O 16
Nito N 14
Nhôm Al 27
Kẽm Zn 65
Canxi Ca 40
Niken Ni 58,69

2)

NTK Nguyên tố Kí hiệu
27 Nhôm Al
56 Sắt Fe
14 Nito N
32 Lưu huỳnh S
40 Canxi Ca
39 Kali K
9 Beri Be

Câu 2

a) Khối lượng 2C = \(2.NTK_C=2.12=24\left(đvC\right)\)

Khối lượng 7K = \(7.NTK_K=7.39=273\left(đvC\right)\)

Khối lượng 12Si = \(12.NTK_{Si}=12.28=336\left(đvC\right)\)

Khối lượng 15P = \(15.NTK_P=15.31=465\left(đvC\right)\)

Khối lượng 8Na = \(8.NTK_{Na}=8.23=184\left(đvC\right)\)

Khối lượng 9Ca = \(9.NTK_{Ca}=9.40=360\left(đvC\right)\)

Khối lượng 10Fe = \(10.NTK_{Fe}=10.56=560\left(đvC\right)\)

2)

1đvC = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,66.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 2C = \(1,66.10^{-24}.24=39,84.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 7K = \(1,66.10^{-24}.273=453,18.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 12Si = \(1,66.10^{-24}.336=557,76.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 15P = \(1,66.10^{-24}.465=771,9.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 8Na = \(1,66.10^{-24}.184=305,44.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 9Ca = \(1,66.10^{-24}.360=597,6.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 10Fe = \(1,66.10^{-24}.560=929,6.10^{-24}\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
VN
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
ZD
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết