Đề kiểm tra học kì I - đề 1

PY

Câu 1:Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh,ruột khoang?

Câu 2:Vòng đời giun đũa,biện pháp phòng trừ giun đũa.

Câu 3:Vòng đời giun kim,biện pháp phòng trừ giun sán kí sinh.

Câu 4:Ý nghĩa lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố ở tôm.

Câu 5:Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?

Câu 6:Tập tính thích nghi với lối sống của nhện .

Câu 7:Đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu và sâu bọ.

Câu 8:Vì sao xếp mực bơi nhanh cùng với ốc sên bò chậm chạp.

NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:31

Câu 1:

* Đặc điểm chung của ngsành ruột khoang:

- Cơ thể có đối xứng toả tròn.

- Ruột dạng túi. Sống dị dưỡng

- Thành cơ thể có hai lớp tế bào.

- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.

* Vai trò của ngành ruột khoang:

- Trong tư nhiên:

+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên: San hô, hải quỳ

+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển: các rạn san hô là nơi ở cho nhiều sinh vật biển

- Đối với đời sống :

+ Làm đồ trang trí , trang sức : San hô

+ Làm thưc phẩm có giá trị : Sứa sen, sứa rô

+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.

+ Cung cấp nguyên liệu đá vôi: San hô đá

- Tác hại:

+ Một số loài gây độc và ngứa cho con người: Sứa

+ San hô tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông.

* Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

* Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh :
- Có lợi:
+ Làm thức ăn cho động vật nhỏ
+ Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước.
+ Có ý nghĩa về mặt địa chất.
- Có hại:
+ Gây bệnh ở người và động vật


Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:32

Câu 2:

* Vòng đời giun đũa :

Trứng giun theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành dạng ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu, đi qua gan, tim, phổi, rồi về lại ruột non lần thứ hai mới chính thức kí sinh ở đấy.

* Các biện pháp phòng tránh giun đũa là :

- Tẩy giun định kì (6 tháng 1 lần)

- Ăn chín uống sôi

- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

- Thường xuyên ngâm rau sống bằng nước muối hoặc 1 số loại thuốc để giun chết

- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Vệ sinh môi trường và nhà ở thường xuyên

Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:35

Câu 3:

Vòng đời giun kim:

Mỗi tối giun cái chui ra ngoài hậu môn để trứng khiến cho trẻ ngứa ngáy khó chịu, trẻ gãi, trứng giun bám vào móng tay. Trẻ có thói quen mút tay thì trứng giun lọt vào miệng xuống ruột và trở thành giun kim.

Cách phòng chống bệnh giun sán:

-Tẩy giun định kỳ 2 lần trong năm

-Rửa tay sạch trước khi ăn, sau khi đi đại tiểu tiện

-Ăn chín uống sôi, rửa sạch thực phẩm bằng nước muối

-Giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ

-Ăn uống cẩn thận

Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:36

Câu 4: Vỏ kitin giàu canxi tạo thành bộ xương ngoài bảo vệ các cơ quan bẽn trong. Nhờ sắc tố cơ thể, tôm có thể biến đổi màu sắc theo môi trường để lẩn tránh kẻ thù.


Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:37

Câu 5: Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống. Ở những nơi nước ô nhiễm, người ta ăn trai, sò hay bị ngộ độc vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng trong cơ thể trai, sò.

Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:37

Câu 6: Nhện có tập tính đó là chăng lưới và bắt mồi.
+ Chăng lưới: Chăng dây tơ khung và dây tơ phóng xạ, chăng các sợi tơ vòng, chờ mồi.
+ Bắt mồi: trói chặt mồi treo vào lưới, chích nọc độc rồi tiết dịch tiêu hóa

Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:38

Câu 7: Đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu và sâu bọ:

- Cơ thế có 3 phần (đầu, ngực, bụng);
- Đầu có 1 đôi râu;
- Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.


Bình luận (0)
NB
17 tháng 12 2017 lúc 9:39

Câu 8: Vì chúng có đặc điểm giống nhau:

- Thân mềm, cơ thế không phân đốt.

- Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể.

- Có hệ tiêu hóa phân hóa.

- Có khoang áo phát triển.


Bình luận (4)

Các câu hỏi tương tự
ME
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
ZV
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết