Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình, em phải làm gì khi quan sát thấy các hiện tượng sau đây:
+ Bạn em đang gọt củ khoai tây đang mọc mầm để nấu canh
+ Sau khi nấu ăn chị không quét dọn vệ sinh nhà bếp
giải quyết tình huống , công nghệ 6
hôm nay nhà lan có khách nên nấu tương đối nhiều thức ăn sau bữa ăn , Lan cho thức ăn không ăn hết vào nồi , đun lại , để nguội rồi cất vào tủ lạnh .theo em , cách cất trữ thức ăn trong nồi của Lan đúng hay chưa đúng ? vì sao ?
Em phát hiện các cũ khoai tây mẹ mua về đã bị mọc mầm mà mẹ vẫn nấu canh, lúc đó em sẽ nói với mẹ thế nào để cho mẹ hiểu ?
e sẽ làm j khi thấy có mọt trong thùng gạo nhà mình?khi thấy cơm canh sau ăn trưa để không trên bàn
1) Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh bị ngộ độc thức ăn tại gia đình, em làm gì khi quan sát thấy bạn gọt củ khoai tây mọc mầm để nấu canh?
2) Lan có dáng người thấp và béo, bạn rất thích ăn bánh ngọt, món chiên xào và uống nước ngọt. Nếu Lan hỏi em làm cách nào để giảm cân, em sẽ khuyên bạn như thế nào?
Giúp đi, tớ tick cho!
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh
A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu
A. Sắt
B. Canxi
C. Iốt
D. Phốt pho
Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Gạo
Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm
A. Làm có thể béo phệ
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch
Câu 12 : Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng , cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Câu 14 : Sinh tố A có vai trò
A. Ngừa bệnh tiêu chảy
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. Lạc , vừng , ốc , cá
B. Thịt bò , cua , cá , đậu
C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo
D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè
Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. Tôm
B. Đậu tương
C. Rau muống
D. Ngô
Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể
A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp Vitamin
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
Phần 2 : Tự luận
Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Chất béo
C. Chất khoáng
D. Cung cấp năng lượng
Nêu yêu cầu chung của việc chọn thực phẩm có nguồn gốc động vật. Nếu em được giao nhiệm vụ đi chợ mua thịt lợn hoặc bò để làm món ăn, em sẽ chọn thịt bằng cách nào?
Nêu cách chọn mua các loại thực phẩm như thịt, cá, rau, củ?