Kiểm tra 1 tiết chương I-Đề 1

NT

Câu 1 : Tổng số hạt rong một nguyên tử X là 28 , trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3% . Tính số hạt mỗi loại .

Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a) Fe(III) và O

b) Na(I) với nhóm \(Po_4\) (III)
c) Ca(II) và Cl

Câu 3 :

a) Tính hóa trị của Nitơ trong hợp chất sau : NO , \(NO_2\) , \(N_2O_3\) , \(N_2O_5\)

b) Tính háo trị của Ba , Cu , Fe , K , Zn trong các công thức của hợp chất sau :

a) \(BaCl_2\)

b) \(CuSO_4\)

c) \(Fe(No_3)\)

d) \(K_2CO_3\)

e) \(Zn(OH)_2\)

KH
12 tháng 11 2018 lúc 20:48

2.

a) \(CTHH:Fe_2O_3\)

\(PTK:56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)

b) \(CTHH:Na_3PO_4\)

\(PTK:23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)

c) \(CTHH:CaCl_2\)

\(PTK:40+35,5\times2=111\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
KH
12 tháng 11 2018 lúc 20:52

a) \(NO\rightarrow N\left(II\right)\)

\(NO_2\rightarrow N\left(IV\right)\)

\(N_2O_3\rightarrow N\left(III\right)\)

\(N_2O_5\rightarrow N\left(V\right)\)

b) \(BaCl_2\rightarrow Ba\left(II\right)\)

\(CuSO_4\rightarrow Cu\left(II\right)\)

\(Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(II\right)\)

\(K_2CO_3\rightarrow K\left(I\right)\)

\(Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Zn\left(II\right)\)

Bình luận (0)
H24
12 tháng 11 2018 lúc 20:56

Chắc là khi mình làm xong câu 2 rồi thì sẽ có bạn làm câu 1 :>

2a) Ta có công thức dạng chung: FexOy

Áp dụng biểu thức quy tắc hóa trị ⇒ x . III = y . II

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

Vậy, CTHH của hợp chất là Fe2O3

b)Ta có công thức dạng chung: Nax(PO4)y

Áp dụng biểu thức quy tắc hóa trị ⇒ x . I = y . III

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{I}\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)

Vậy, CTHH của hợp chất là Na3PO4

c) Ta có công thức dạng chung: CaxCly

Áp dụng biểu thức quy tắc hóa trị ⇒ x . II = y . I

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)

Vậy, CTHH của hợp chất là CaCl2

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NZ
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết