Bài 9: Công thức hóa học

PQ

Câu 1 : Lập công thức hóa học tạo nên từ : 

a) Hợp chất với hidro của N ( hóa trị III ), Cl ( hóa trị I ), P ( hóa trị III ), S ( hóa trị II ), C ( hóa trị IV )

b) Hợp chất với oxi của P ( hóa trị V ), nhôm, cacbon ( hóa trị IV ), canxi, crom ( hóa trị III ), lưu huỳnh ( hóa trị VI ), natri, đồng ( hóa trị I ), sắt ( hóa trị II )

c) Natri với các nhóm nguyên tử : No3, PO4, SO3, SO4, OH, NO2

d) Sắt ( Hóa trị III ) với các nhóm nguyên tử : NO3, SO4, OH

e) Magie với các nhóm nguyên tử : OH, NO3, CO3

 

Câu 2 : 

a) Viết CTHH của những chất sau : Natri cacbonat, khí clo, canxi photphat, sắt ( II ) hidroxit, axit sunfuric, đồng ( II ) sunfat, lưu huỳnh, crom ( II ) oxit, axit nitric, bạc sunfua, kẽm, nhôm cacbua, silic ddioxxit, đinitơ oxit, ozon, magie clorua, kali nitrit, axit bromhidric, natri bromua

b) Cho biết các hợp chất có trong dãy trên thuộc nhóm vô cơ nào ?

c) Tính phân tử khối của các chất trên

KS
31 tháng 8 2022 lúc 16:07

Câu 1: 

a) \(NH_3;HCl;PH_3;H_2S;CH_4\)

b) \(P_2O_5;Al_2O_3;CO_2;CaO;Cr_2O_3;SO_3;Na_2O;Cu_2O;FeO\)

c) \(NaNO_3;Na_3PO_4;Na_2SO_3;Na_2SO_4;NaOH;NaNO_2\)

d) \(Fe\left(NO_3\right)_3;Fe_2\left(SO_4\right)_3;Fe\left(OH\right)_3\)

e) \(Mg\left(OH\right)_2;Mg\left(NO_3\right)_2;MgCO_3\)

Câu 2:

TênCTHHPhân loạiPhân tử khối (đvC)
Natri cacbonatNa2CO3muối106
Khí cloCl2đơn chất phi kim71
Canxi photphatCa3(PO4)2muối310
Sắt (II) hiđroxitFe(OH)2bazơ90
Đồng (II) sunfatCuSO4muối160
Lưu huỳnhSđơn chất phi kim32
Crom (II) oxitCrOoxit68
Axit nitricHNO3axit63
KẽmZnkim loại65
Bạc sunfuaAg2Smuối248
Nhôm cacbuaAl4C3muối129
Silic đioxitSiO2oxit60
Đinitơ oxitN2Ooxit44
OzonO3đơn chất phi kim48
Magie cloruaMgCl2muối95
Kali nitritKNO2muối85
Axit bromhiđricHBraxit81
Natri bromuaNaBrmuối103
    

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LM
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
YD
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
KH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết