Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
Câu 3. Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5
B. x2 y 2 + 4xy – 5
C. x2 – 2xy – 1
D. x2 + 2xy + 5
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau.
a) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) – (x - y)(x2 + xy + y2)
b) (x + 1)(x - 1)2 – (x + 2)(x2 - 2x + 4)
Câu 1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống (. . .) ; (x-3)(....)=x^3-27
cho x khac y và x-y=xy-1 tính giá trị của biểu thức A=x^2+2xy+y^2-y^2-3x-3y
với x+y=3, giá trị của biểu thức x2+2xy+y2-4x-4y+1=
Áp dụng hằng đẳng thức, khai triển các biểu thức sau:
a, \(\left(2x+y+3\right)^2\)
b, \(\left(x-2y+1\right)^2\)
c, \(\left(x^2-2xy^2-3\right)^2\)
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
Tính giá trị của đa thức biết x - y=5
Cho x + y=3.
x2 + y2 + 2xy + 4x - 4y + 1
Tính giá trị biểu thức.