Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: Al + Cl2 .............>AlCl3
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: a) Ba + O2 .........> BaO
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau:
Zn+HCI--------->ZnCl2+H2
Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt (Fe) bằng dung dịch axit clohidric (HCl) vừa đủ, thu được muối sắt clorua (FeCl2) và khí hidro.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính V khí hidro thu được (đktc) và khối lượng muối FeCl2.
1.Hoàn thanhd các sơ đồ phản ứng sau:
a) H2O ---> H2 + O2
b) O2 + P ---> P2O5
c) H2+ Fe2O3----> Fe + H2O
d) Na + H2O ----> NaOH+H2
e) K2O + H2O ----> KOH
g) SO3+H2O ----> H2SO4
i) Fe+HCl---->FeCl2 + H2
k) CuO + H2------> Cu +H2O
l) Fe+O2----> Fe3O4
m) KNO3---->KNO2+O2
n) Al+Cl2----> AlCl3
BT1: Xác định hóa trị của Mangan, Sắt có trong các hợp chất sau: a. MnO, ; b. MnSO,; c. Fe(NO;); Biết nhóm SO, có hóa trị II ; Nhóm NO; có hỏa trị I
BT2: Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: a, Natri (I) và Oxi ; b, Magie (II) và nhóm OH (I) c, Kali (1) và Oxi ; d, Nhôm (III) và nhóm OH (I) Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên.
BT3: a, Hãy nêu ý nghĩa của các cách biểu diễn sau : 6Zn, 3Cl, 5H;0, 2N, 6Mg, 3N2 b, Hãy dùng KHHH và chữ số để biểu diễn các ý sau: 5 phân tử Canxi ; 8 nguyên từ lưu huỳnh; 10 phân tử khí oxi ; 2 phân tử Đồng ; 5 nguyên từ Photpho ; 3 phân từ khí nito.
BT4: Một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyễn tố X liên kết 2 nguyên tử oxi, biết rằng phân tử khối của hợp chất gấp 22 lần phân tử khối của khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất trên.
Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.