Lấy 1 ít ZnCl2 hoà tan vào nc thì ta thu đc 750g dd ZnCl2 30%. Xđ khối lượg của ZnCl2 mag đi hoà tan và khối lượg ns cần dùg
Kim loại M có hóa trị n và m (n; m = 1; 2 hoặc 3). Hoà tan hoà toàn a gam M bằng dd HCl dư, thu được muối MCln và V lít H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn a gam M bằng dd HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)m, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất (đktc).
a/ Viết PTHH của 2 phản ứng trên.
b/ So sánh n và m.
c/ Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua.
hoà tan hoàn toàn 4,6g na vào h2o được 300ml dung dịch tính thể tích khí ở đktc
cho 288 gam Nacl vào 800g H2O tạo thành dd bão hoà ở 25 độ C . tính độ tan của đường ở nhiệt độ này
khử hoàn toàn 2,4g hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hidro thu được 1,76g kim loại. Hoà tan kl đó = dung dịch HCL dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 ở đktc.Xác định CTHH của oxit sắt
khi nhiệt độ tăng, tỉ trọng của dung dịch muối tăng hay giảm? Vì sao?
nung m g caco3 sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 20% so với ban đầu. tính hiệu suất phản ứng
thả một viên kẽm vào 200ml dd H2SO4xM. Mau khi kết thúc phản ứng, lấy viên kẽm ra khỏi dd, làm khô, cân lại thấy viên kẽm giảm 2,6g.
a. Tính thể tích khí hidro bay ra (đktc)
b. Tìm x?
c. Dẫn toàn bộ khí hidro trên qua ống nghiệm chứa 4g bột CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng chất rắn trong ống nghiệm tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm.
Hoà tan hoàn toàn 12,4g Na2O vào H2O để tạo thành 2 l dung dịch A. a) tính nồng độ mol dung dịch A. b) đun nhẹ dung dịch A để thu được 800g dung dịch B