Bài 40: Dung dịch

NA

Kim loại M có hóa trị n và m (n; m = 1; 2 hoặc 3). Hoà tan hoà toàn a gam M bằng dd HCl dư, thu được muối MCln và V lít H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn a gam M bằng dd HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)m, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất (đktc).

a/ Viết PTHH của 2 phản ứng trên.

b/ So sánh n và m.

c/ Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua.           

H24
17 tháng 3 2022 lúc 17:54

a)Gọi hóa trị của M trong muối clorua là n
Gọi hóa trị của M trong muối nitrat là m

2M + 2nHCl -----> 2MCln + nH2
_1___________________\(\dfrac{n}{2}\)
3M + 4mHNO3 -----> 3M(NO3)m + mNO + 2mH2O
_1_________________________\(\dfrac{m}{3}\)_

Ta có: VH2 = VNO => nH2 = nNO
\(\dfrac{m}{3}=\dfrac{n}{2}\) --> \(\dfrac{n}{m}=\dfrac{2}{3}\) => n = 2; m = 3

Vậy hóa trị của M trong muối clorua < hóa trị của M trong muối nitrat

b,
mM(NO3)m = 1,905m.MCln
M + 62m = 1,905x(M + 35,5n)
<=> 0,905M + 67,6275n = 62m
<=> M = \(\dfrac{62m-67,6275n}{0,905}\)
Thay n = 2; m = 3 vào ta được
M = 56 (Fe)

Bình luận (0)
H24
17 tháng 3 2022 lúc 18:00

a)

2M + 2nHCl --> 2MCln + nH2

3M + 4mHNO3 --> 3M(NO3)m + mNO + 2mH2O

b) 

\(n_M=\dfrac{a}{M_M}\left(mol\right)\)

PTHH: 2M + 2nHCl --> 2MCln + nH2

          \(\dfrac{a}{M_M}\)--------------------->\(\dfrac{an}{2.M_M}\)

           3M + 4mHNO3 --> 3M(NO3)m + mNO + 2mH2O

           \(\dfrac{a}{M_M}\)-------------------------->\(\dfrac{am}{3.M_M}\)

=> \(\dfrac{an}{2.M_M}=\dfrac{am}{3.M_M}\)

=> \(\dfrac{n}{m}=\dfrac{2}{3}< 1\)

=> n < m

c) 

Có: n = 2; m = 3

Giả sử số mol M là k (mol)PTHH: M + 2HCl --> MCl2 + H2            k------------->k            M + 4HNO3 --> M(NO3)3 + NO + 2H2O            k------------------>k=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{MCl_2}=k\left(M_M+71\right)\left(g\right)\\m_{M\left(NO_3\right)_3}=k\left(M_M+186\right)\left(g\right)\end{matrix}\right.\)=> \(\dfrac{M_M+186}{M_M+71}=1,905\)=> MM = 56 (g/mol)=> M là Fe
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
TY
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
KR
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết