Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

TC

C1

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đtkc) một hidrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịnh Ca(oh2) có chứa 0,2 mol Ca(oh2) thì có 10 gam kết tủa tạo thành, đồng thời thấy khối lượng tăng thêm 18,6 gam

A, xác định công thức phân tử của A

B, viết công thức cấu tạo có thể có của A

C2

Đốt cháy hết 0,9 gam chất A thu đc 1,32 gam Co2 và 0,54 gam nước. Xác định CTPT của A, biết MA=180

C3

Đốt cháy hết 100 ml chất A có chứa C,H,O cần 250 ml Oxi thì đc 200ml Co2 và 100ml nước. Xác định CTPT của A, biết các thể tích đo ở cùng điều kiện

LD
14 tháng 3 2020 lúc 12:39

Câu 1

a) nCaCO3= 0,1 mol < nCa(OH)2

=> Kết tủa tan 1 phần

CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3+ H2O

=> nCO2 (tạo kt)= nCaCO3 (bđ)= nCa(OH)2= 0,2 mol

=> nCaCO3 (tan)= 0,2-0,1= 0,1 mol

CaCO3+ CO2+ H2O -> Ca(HCO3)2

=> nCO2 (hoà tan kt)= 0,1 mol

Tổng mol CO2= 0,3 mol

=> mCO2= 13,2g

m bình tăng= mCO2+ mH2O

=> mH2O= 5,4g

=> nH2O= 0,3 mol

nCO2= nH2O => A có CTTQ CnH2n

nA= 0,1 mol

Bảo toàn C: 0,3= 0,1n

=> n=3

Vậy CTPT A là C3H6

b) CH2=CH3-CH

Câu 2

n CO2 = \(\frac{1,32}{44}=0,03\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_C=n_{CO2}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_C=0,03.12=_{0,36\left(g\right)}\)= 0,36(g)

\(n_{H2O}=\frac{0,54}{18}=0,03\left(mol\right)\)

\(n_H=2n_{H2O}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_H=0,06\left(g\right)\)

\(m_H+m_C< m_A\Rightarrow\) A gồm 3 nguyên tố C, H, O

\(m_O=0,9-0,36-0,06=0,48\left(g\right)\)

n\(_O=\frac{0,48}{16}=0,03\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_C:n_H:n_O=0,03:0,06:0,03=1:2:1\)

CTĐG : CH2O

\(M_A=180\Rightarrow\left(CH2O\right)n=180\Rightarrow n=6\)

CTPT : C6H12O6

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
14 tháng 3 2020 lúc 13:24

Câu 3 :

Ta có

\(V_{O.trongA}+2V_{O2}=2n_{CO2}+V_{H2O}\)

\(\Rightarrow V_{O.trong.A}=0\left(ml\right)\)

\(\Rightarrow\) Trong A chỉ có C và H

Số C \(=\frac{200}{100}=2\)

Gố H \(=\frac{100.2}{100}=2\)

Vậy CTPT là C2H2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
KK
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
VC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết