CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

MA

Bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây :

           Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi  0,5         - 
4,48 lít khí oxi (đktc)                 - 
6,02.1022 phân tử khí oxi   
6 gam cacbon          - 
0,4 mol khí nitơ     -  
9 ml nước lỏng     9 gam               -
DN
26 tháng 10 2016 lúc 18:07
Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi (đktc)0,26,4 gam------------------------
6,02.10^22 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6 gam cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nito----------11,2 gam8,96 lít
9 ml nước lỏng0,59 gam------------------------

 

Bình luận (9)
MA
10 tháng 10 2016 lúc 18:39

có 21 người dự một cuộc họp mặt mọi người đều bắt tay nhau hỏi có

Bình luận (0)
NQ
20 tháng 10 2016 lúc 21:12
Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích(lít, đktc)

16 gam khí oxi

0,5 mol _0,5(mol).22,4=11,2 l

4,48 lít khí oxi (đktc)

6,02.1022(A): 6,022.1023(N)=0,9 mol1,490,9.22,4=20,6 l
6g cacbonn0,5 mol 8,96 l
0,4 mol khí N 35g11,2 l
oml nuoc long4,01 mol9g0,009 l
    

 

Bình luận (1)
HN
20 tháng 10 2016 lúc 22:00

Mẫu chất

Số mol

Khối lượng

Thể tích (lít, đktc)

16 gam khí oxi

0,5

- 11,2

4,48 lít khí oxi (đktc)

0,2 6,4 -

6,02.1022 phân tử khí oxi

0,1 3,2 22,4

6 gam cacbon

0,5 - 1,12

0,4 mol khí nitơ

- 11,2 8,6

9 ml nước lỏng

0,5

9 gam

-

 

Bình luận (1)
NM
3 tháng 10 2017 lúc 20:54

Cho mk hỏi làm thế nào các bạn có thể tìm được số mol, khối lượng và thể tích đấy?thanghoa

Bình luận (3)

Các câu hỏi tương tự
SC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết