Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử

LB

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm : BaO, P2O5, MgO, Na2O đều là chất bột màu trắng

H24
18 tháng 6 2017 lúc 16:28

Ta trích mỗi chất làm mẫu thử :

Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết :

- Mẫu thử nào làm quỳ tím ẩm hóa xanh là Ba(OH)2( ban đầu có chứa BaO) và NaOH ( ban đầu có chứa Na2O)

- Mẫu thử nào làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là H3PO4 ( ban đầu có chứa P2O5)

- Mẫu thử nào không làm quỳ tím ẩm đổi màu thì đó là MgO

Để nhận biết BaO và Na2O thì ta cho 2 mẫu thử tác dụng với CO2 , mẫu thử nào tạp ra kết tủa thì đó là BaO , mẫu thử nào không có kết tủa , các chất tan hết thì đó là Na2O

PTHH :

BaO + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 \(\downarrow\)

Na2O + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3

Bình luận (0)
LN
18 tháng 6 2017 lúc 20:33

lấy mỗi lọ trên một ít hóa chất đễ làm mẫu thử hòa tan các lọ trên vào nước sau đó cho quỳ tím vào nếu

quỳ tím hóa đỏ => P2O5 pt p2o5+3h2o--> 2h3po4

- nếu quỳ tím hóa xanh => BaOvà Na2O cho dd này tác dụng với H2SO4 nấu tạo kt trắng ==> BaO

pt : BaO+2H2O->Ba(OH)2+H2O

Na2O+2H2O -> 2NaOH+H2O

Ba(OH)2+H2SO4-> BaSO4+2H2O

nếu không tan => MgO

Bình luận (0)
NN
18 tháng 6 2017 lúc 21:11

Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử :

- Cho nước vào từng lọ :

+ Chất nào không tan là MgO

+ Chất nào tan , tạo thành dung dịch trong suốt là : \(BaO;Na_2O;P_2O_5\)

PTHH : \(BaO+H_2O-->Ba\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O-->2NaOH\)

\(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)

- Nhúng quỳ tím vào ba dung dịch trên :

+ Quỳ tím hoá đỏ --> lọ ban đầu chứa P2O5 .

+ Quỳ tím hoá xanh -> lọ ban đầu chứa BaO ; Na2O .

- Cho BaO; Na2O đi qua dung dịch H2SO4 loãng :

+ Chất nào tan, tạo kết tủa trắng là BaO .

\(BaO+H_2SO_4-->BaSO_4\downarrow+H_2O\)

+ Chất nào tan, tạo kết tủa trắng là Na2O .

\(Na_2O+H_2SO_4-->Na_2SO_4+H_2O\)

Bình luận (2)
NN
18 tháng 6 2017 lúc 21:24

Xin lỗi ở hàng áp chót là không tan nha

đánh máy nhầm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết
LB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
VS
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết