Chương IV. Hiđrocacbon. Nhiên liệu

LP

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít khi etylen (C2H1) trong không khí .
     a) Tính thể tích không khí cần dùng? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, thể tích các khí đo
 ở điều kiện tiêu chuẩn.
     b) Tính khối lượng các sản phẩm của phản ứng cháy?
     c) Dẫn toàn bộ sản phẩm khí thu được ở trên vào binh chứa 300 ml dung dịch NAOH 2M, cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định muối tạo thành và tỉnh khối lượng các chất sau khi phản
ứng kết thúc?
                             (Cho Na = 23; C = 12; 0 = 16; H = 1)

NG
6 tháng 3 2022 lúc 10:21

\(n_{C_2H_4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)

\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)

0,6         1,8     1,2         1,2

a)\(V_{O_2}=1,8\cdot22,4=40,32l\)

\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot40,32=201,6l\)

b)\(m_{CO_2}=1,2\cdot44=52,8g\)

\(m_{H_2O}=1,2\cdot18=21,6g\)

c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot2=0,6mol\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

1,2         0,6                0               0

0,3         0,6                0,3            0,3

0,9         0                   0,3            0,3

\(m_{muối}=0,3\cdot106=31,8g\)

\(m_{H_2O}=0,3\cdot18=5,4g\)

Bình luận (4)
KS
6 tháng 3 2022 lúc 10:22

nC2H4 = 13,44/22,4 = 0,6 (mol)

PTHH: C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O

Mol: 0,6 ---> 1,8 ---> 1,2 ---> 1,2

VO2 = 1,8 . 22,4 = 40,32 (l)

Vkk = 40,32 . 5 = 201,6 (l)

mCO2 = 1,2 . 44 = 52,8 (g)

mH2O = 1,2 . 18 = 21,6 (g)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết