Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

DN

Bài 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Fe3O4 theo quy trình phản ứng sau:

Fe+ O2 -> Fe3O4

a,Tính số g Fe và thể tích khí Ôxi cần dùng để điều chế được 2,32g Fe3O4.

b,Tính khối lượng Kali Pemăng Anát (KMnO4) cần dùng để điều chế lượng Ôxi trên biết sơ đồ phản ứng: KMnO4 -> K2MnO4+ MnO2+ O2

GN
8 tháng 4 2018 lúc 21:34

nFe3O4 = \(\dfrac{2,32}{232}=0,01\) mol

Pt: 3Fe + ...2O2 --to--> Fe3O4

0,03 mol<-0,02 mol<--0,01 mol

mFe cần dùng = 0,03 . 56 = 1,68 (g)

VO2 cần dùng = 0,02 . 22,4 = 0,448 (lít)

Pt: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

...0,04 mol<---------------------------------0,02 mol

mKMnO4 cần dùng = 0,04 . 158 = 6,32 (g)

Bình luận (0)
HD
8 tháng 4 2018 lúc 21:51

a) Theo đề bài ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)

0,03mol..........0,02mol.....0,01mol

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2\left(đktc\right)}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\\V_{O_2\left(đktc\right)}=0,2.22=0,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)

b) PTHH:

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K2MnO_4+MnO_4+O_2\uparrow\)

0,04mol.................................0,02mol

\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
HZ
Xem chi tiết
GP
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết