Bài 9: Công thức hóa học

PD

Bài 1
Viết CTHH của:
a) Axit nitric (gồm 1H; 1N; 3O)
b) Khí gas (gồm 3C; 8H)
c) Đá vôi (gồm 1Ca; 1C; 3O)
Bài 2
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất.
a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H.
b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.
c) Kali
d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)
e) Khí clo
f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O)
g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
h) Silic
i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O)
j) Khí nitơ
k) Than (chứa cacbon)

TC
26 tháng 11 2017 lúc 21:04

1, a, HNO3

b, C3H8

c, CaCO3

Bình luận (0)
HM
20 tháng 7 2019 lúc 14:59

Bài 1

a) \(HNO_3\)

b) \(C_3H_8\)

c) \(CaCO_3\)

Bài 2

a) CTHH : \(C_2H_6\)

PTK : 12 . 2 + 1 . 6 = 30 đvC

=> Hợp chất

b) CTHH : \(Al_2O_3\)

PTK : 27 . 2 + 16 . 3 = 102 đvC

=> Hợp chất

c) CTHH : K

PTK : 39 đvC

=> Đơn chất

d) CTHH : \(NaOH\)

PTK : 23 + 16 +1 =40 đvC

=> Hợp chất

e) CTHH : Cl

PTK : 35,5 đvC

=> Đơn chất

f) CTHH : \(O_3\)

PTK : 16 . 3 = 48 đvC

=> Đơn chất

g) CTHH : \(H_2SO_4\)

PTK : 1 . 2 + 28 + 16 . 4 = 4 đvC

=> Hợp chất

h ) CTHH : Si

PTK : 28 đvC

=> Đơn chất

i ) CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)

PTK : 12 . 12 + 22 . 1 +11 . 16 = 342 đvC

=> Hợp chất

j ) CTHH : N

PTK : 14 đvC

=> Đơn chất

k) CTHH : C

PTK : 12 đvC

=> Đơn chất

Bình luận (0)
TH
18 tháng 10 2021 lúc 21:01

t

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BV
Xem chi tiết
1L
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết