Bài 23: Bài luyện tập 4

NN

Bài 1: Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 g nitơ và 4 g khí NO.

Bài 2: Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.

Bài 3: Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử)
a) 0,25 mol O2
b) 27 g H2O
c) 28 g N
d) 50 g CaCO3

Bài 4: Trong 20 g NaOH có bao nhiêu mol NaOH và bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20 g NaOH trên.

Bài 5: Một mẫu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẫu kim loại sắt trên.

BT
27 tháng 3 2020 lúc 11:01

Bài 1 :

\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{NO}=\frac{4}{30}=\frac{2}{15}\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=\left(0,5+\frac{2}{5}\right).22,4=14,187\left(l\right)\)

Bài 2 :

a, \(V_{tong.cua.cac.khi}=0,25+0,15+0,65+0,45=1,5\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

b)\(m_{hh.khi}=m_{SO2}+m_{CO2}+m_{N2}+m_{H2}\)

\(=0,25.64+0,15.44+0,65.28+0,45.2\)

\(=41,7\left(g\right)\)

Bài 3 :

\(a,A_{O2}=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(b,n_{H2O}=\frac{27}{18}=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{H2O}=1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(c,n_{N2}=\frac{28}{28}=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{N2}=1.6.10^{23}=6.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(d,n_{CaCO3}=\frac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{CaCO3}=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(ptu\right)\)

Bài 4 :

\(n_{NaoH}=\frac{20}{23+17}=0,5\left(mol\right)\)

\(A_{NaOH}=0,5.6.x^{23}=3.10^{23}\)

Ta có Phân tử H2SO4 = Phân tử NOH

\(\Rightarrow n_{H2SO4}=n_{NaOH}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2SO4}=0,5.98=49\left(g\right)\)

Bài 5 :

\(n_{Cu}=\frac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

Ta có số nguyên tử Fe gấp 5 lần số nguyên tử Cu

\(\Rightarrow n_{Fe}=5n_{Cu}=0,2.51\left(mol\right)\)

\(m_{Fe}=1.56=56\left(g\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
LM
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết