Bài 11. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn

AH

Bài 1 : Một vật tại mặt đất có trọng lực là 600N. Hỏi khi đem vật lên độ cao bằng bán kính Trái Đất vật sẽ có trọng lượng là bao nhiêu ?

Bài 2 : Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao 10km và gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng nửa bán kính Trái Đất. Cho bán kính Trái Đất là 6400km và gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất bằng 9,81m/s2

Bài 3 : Gia tốc rơi tự do của một vật ở cách mặt đất một khoảng h là g = 4,9 m/s2 . Cho gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g0 = 9,8 m/s2 . Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km. Tìm h

Bài 4 : Lực hút của Trái Đất vào một vật ở mặt đất là 450N, khi vật ở độ cao h là 50N. Tìm h

NT
1 tháng 12 2018 lúc 17:20

1.

gọi m là trọng lượng vật, M là trọng lượng trái đất

trọng lực của vật bằng lực hấp dẫn trái đất tác dụng lên vật

tại mặt đất \(F_{hd0}=P_0\Leftrightarrow P_0=\dfrac{G.m.M}{R^2}\)

tại vị trí h \(F_{hd}=P\Leftrightarrow P=\dfrac{G.m.M}{\left(R+h\right)^2}\)

lấy P chia P0

\(\Leftrightarrow\dfrac{P}{P_0}=\dfrac{R^2}{\left(R+h\right)^2}\) với h=R

\(\Leftrightarrow\dfrac{P}{600}=\dfrac{1}{4}\Rightarrow P=150N\) (R+h=2R)

2.

gọi m là trọng lượng vật, M là trọng lượng trái đất

\(g_0=\dfrac{G.M}{R^2}\) (1)
gia tốc của vật ở độ cao h1=10000m

\(g=\dfrac{G.M}{\left(R+h_1\right)^2}\) (2)

lấy (2) chia (1)\(\Rightarrow\dfrac{g}{g_0}=\dfrac{R^2}{\left(R+h_1\right)^2}\Rightarrow g\approx9,77\)m/s2

ở độ cao h=\(\dfrac{R}{2}\)

\(g_1=\dfrac{G.M}{\left(R+h\right)^2}\) (3)

lấy (3) chia (1)\(\Rightarrow\dfrac{g_1}{g_0}=\dfrac{R^2}{\left(R+h\right)^2}\Rightarrow\)\(\dfrac{g_1}{g_0}=\dfrac{1}{\left(\dfrac{9}{4}\right)}\)\(\Rightarrow g_1=\)4,36m/s2

Bình luận (0)
NT
1 tháng 12 2018 lúc 17:26

3.

như bài 2 nên mình làm tắt

\(\dfrac{g}{g_0}=\dfrac{R^2}{\left(R+h\right)^2}\)\(\dfrac{4,9}{9,8}\)

\(\Rightarrow\dfrac{R}{R+h}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\Rightarrow h=\).........

4.

\(\dfrac{P}{P_0}=\dfrac{R^2}{\left(R+h\right)^2}=\dfrac{50}{450}\Rightarrow\dfrac{R}{R+h}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow h=2R\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
0A
Xem chi tiết
KH
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
GK
Xem chi tiết
GK
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết